MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Bear là gì? V1, V2, V3 của Bear chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Động từ bất quy tắc Bear là một trong những động từ thường gặp trong các bài kiểm tra Tiếng Anh. Vậy quá khứ của Bear là gì? Cách chia động từ Bear trong tiếng Anh như thế nào? Tất cả sẽ được chúng tôi giải thích chi tiết trong bài viết này.
Quá khứ của Bear là gì?
Quá khứ phân từ của Bear là:
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
bear | bore | borne | chịu đựng |
Ví dụ:
- Tell me now! I can’t bear the suspense!
- Countless waiters bore trays of drinks into the room.
- She had borne six children by the time she was 30.
Bảng chia động từ Bear theo các thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | bear | bear | bears | bear | bear | bear |
Hiện tại tiếp diễn | am bearing | are bearing | is bearing | are bearing | are bearing | are bearing |
Quá khứ đơn | bore | bore | bore | bore | bore | bore |
Quá khứ tiếp diễn | was bearing | were bearing | was bearing | were bearing | were bearing | were bearing |
Hiện tại hoàn thành | have borne | have borne | has borne | have borne | have borne | have borne |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been bearing | have been bearing | has been bearing | have been bearing | have been bearing | have been bearing |
Quá khứ hoàn thành | had borne | had borne | had borne | had borne | had borne | had borne |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been bearing | had been bearing | had been bearing | had been bearing | had been bearing | had been bearing |
Tương Lai | will bear | will bear | will bear | will bear | will bear | will bear |
TL Tiếp Diễn | will be bearing | will be bearing | will be bearing | will be bearing | will be bearing | will be bearing |
Tương Lai hoàn thành | will have borne | will have borne | will have borne | will have borne | will have borne | will have borne |
TL HT Tiếp Diễn | will have been bearing | will have been bearing | will have been bearing | will have been bearing | will have been bearing | will have been bearing |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would bear | would bear | would bear | would bear | would bear | would bear |
Conditional Perfect | would have borne | would have borne | would have borne | would have borne | would have borne | would have borne |
Conditional Present Progressive | would be bearing | would be bearing | would be bearing | would be bearing | would be bearing | would be bearing |
Conditional Perfect Progressive | would have been bearing | would have been bearing | would have been bearing | would have been bearing | would have been bearing | would have been bearing |
Present Subjunctive | bear | bear | bear | bear | bear | bear |
Past Subjunctive | bore | bore | bore | bore | bore | bore |
Past Perfect Subjunctive | had borne | had borne | had borne | had borne | had borne | had borne |
Imperative | bear | Let′s bear | bear |
XEM THÊM: 360 Động từ bất quy tắc thông dụng nhất
Vậy là quá khứ V2, V3 của Bear là gì, chắc hẳn bạn đọc đã có được câu trả lời rồi phải không nào? Ngoài ra, vẫn còn rất nhiều động từ bất quy tắc thông dụng khác đang đợi bạn khám phá đấy nhé. Chúc các bạn học tốt.
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Bear là gì? V1, V2, V3 của Bear chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep