MotTiengAnh xin giới thiệu 91 động từ Bất quy tắc thông dụng nhất trong Tiếng Anh. Cùng tham khảo nhé!
Bảng động từ bất quy tắc đã trở thành một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Anh ở các cấp bậc. Tuy nhiên, nhiều học sinh lại thường bị “rối” giữa các động từ bất quy tắc. Hiểu được tâm lý đó, chúng tôi đã tổng hợp 91 động từ Bất quy tắc thông dụng nhất trong Tiếng Anh. Hãy tham khảo và học thuộc lòng nhé!
Nhóm động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
Nhóm động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
12
become
became
become
trở thành
13
come
came
come
đến
14
run
ran
run
chạy
Nhóm động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
15
begin
began
begun
bắt đầu
16
drink
drank
drunk
uống
17
ring
rang
rung
vòng
18
run
ran
run
chạy
19
sing
sang
sung
hát
20
swim
swam
swum
bơi
21
hang
hung
hung
treo
Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
Nhóm động từ V1 có nguyên âm “-i-” chuyển thành “-ou-” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
44
bind
bound
bound
buộc, kết thân
45
find
found
found
tìm
46
wind
wound
wound
thổi
Nhóm động từ V1 đuôi “-d” chuyển thành “-t” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
22
build
built
built
xây dựng
23
lend
lent
lent
cho vay
24
send
sent
sent
gửi
25
spend
spent
spent
chi tiêu
Nhóm động từ V1 có nguyên âm giữa “-ee-” chuyển thành “-e-” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
30
keep
kept
kept
giữ
31
feed
fed
fed
cho ăn
32
feel
felt
felt
cảm thấy
33
meet
met
met
đáp ứng
34
sleep
slept
slept
ngủ
Nhóm động từ V2 và V3 có đuôi “ought” hoặc “aught”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
bring
brought
brought
mang lại
36
buy
bought
bought
mua
37
catch
caught
caught
bắt
38
fight
fought
fought
chiến đấu
39
teach
taught
taught
dạy
40
think
thought
thought
nghĩ
Nhóm động từ V1 đuôi “-m”, “-n” chuyển thành “-t” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
26
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
27
lean
leant
leant
dựa vào
28
learn
learnt
learnt
học
29
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
Nhóm động từ có V1 đuôi “-ay” chuyển thành “-aid” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
41
say
said
said
nói
42
lay
laid
laid
đặt, để
43
pay
paid
paid
trả
Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
50
have
had
had
có
51
hear
heard
heard
nghe
52
hold
held
held
tổ chức
53
lead
led
led
dẫn
54
leave
left
left
lại
55
lose
lost
lost
mất
56
make
made
made
làm
57
sell
sold
sold
bán
58
sit
sat
sat
ngồi
59
tell
told
told
nói
60
stand
stood
stood
đứng
61
understand
understood
understood
hiểu
62
win
won
won
giành chiến thắng
Nhóm động từ V1 có nguyên âm “i” chuyển thành “u” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
47
dig
dug
dug
đào
48
sting
stung
stung
chọc tức
49
swing
swung
swung
nhún nhảy
Nhóm các động từ kết thúc bằng phụ âm “n” ở V3
Nhóm động từ có nguyên âm “-o-” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
63
break
broke
broken
đập vỡ
64
choose
chose
chosen
chọn
65
forget
forgot
forgotten
quên
66
get
got
got/ gotten
có được
67
speak
spoke
spoken
nói
68
wake
woke
woken
thức
69
wear
wore
worn
mặc
Nhóm động từ có đuôi “-ew” ở V2, “-own” hoặc “-awn” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
74
blow
blew
blown
thổi
75
draw
drew
drawn
vẽ
76
fly
flew
flown
bay
77
grow
grew
grown
phát triển
78
know
knew
known
biết
Nhóm động từ chỉ có nguyên âm “-o-” ở V2
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
70
drive
drove
driven
lái xe
71
ride
rode
ridden
cưỡi (ngựa), đạp (xe)
72
rise
rose
risen
tăng
73
write
wrote
written
viết
Nhóm động từ bất quy tắc có đuôi “-n” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
79
bite
bit
bitten
cắn
80
hide
hid
hidden
ẩn
81
beat
beat
beaten
đánh bại
82
eat
ate
eaten
ăn
83
fall
fell
fallen
giảm
84
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
85
give
gave
given
cung cấp cho
86
see
saw
seen
thấy
87
take
took
taken
có
Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
88
be
was, were
been
được
89
do
did
done
làm
90
go
went
gone
đi
91
lie
lay
lain
nằm xuống
Vậy là vừa rồi chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn học sinh 91 động từ Bất quy tắc thường gặp nhất trong Tiếng Anh. Hãy cố gắng học thuộc lòng để bảng động từ bất quy tắc đối với bạn là “dễ như trở bàn tay” và ăn trọn điểm câu hỏi trong đề thi nhé!
Qua chia sẻ về 91 động từ Bất quy tắc thông dụng nhất trong Tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.