MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Hear là gì? V1, V2, V3 của Hear chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Bạn đang muốn tìm hiểu về động từ bất quy tắc, vậy quá khứ của hear là gì bạn đã biết chưa? Nếu chưa hãy cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé. Ngoài ra, mình còn tổng hợp thêm một số động từ bất quy tắc thông dụng để bạn có thể tham khảo. Cùng tìm hiểu nhé.
1. Quá khứ của hear là gì?
Quá khứ và quá khứ phân từ của hear được viết giống nhau dù đây là động từ bất quy tắc, cụ thể như sau:
Động từ nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Hear | Heard | Heard |
Theo từ điển Oxford, từ hear và dạng quá khứ của nó là heard, được phát âm như sau:
- hear: /hɪə(r)/ hay /hɪr/
- heard: /hɜː(r)d/
2. Cách chia động từ Hear theo các thì trong tiếng Anh
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | hear | hear | hears | hear | hear | hear |
HT tiếp diễn | am hearing | are hearing | is hearing | are hearing | are hearing | are hearing |
HT hoàn thành | have heard | have heard | has heard | have heard | have heard | have heard |
HT HTTD | have been
hearing |
have been
hearing |
has been
hearing |
have been
hearing |
have been
hearing |
have been
hearing |
QK đơn | heard | heard | heard | heard | heard | heard |
QK tiếp diễn | was hearing | were hearing | was hearing | were hearing | were hearing | were hearing |
QK hoàn thành | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard | had heard |
QK HTTD | had been
hearing |
had been
hearing |
had been
hearing |
had been
hearing |
had been
hearing |
had been
hearing |
TL đơn | will hear | will hear | will hear | will hear | will hear | will hear |
TL gần | am going
to hear |
are going
to hear |
is going
to hear |
are going
to hear |
are going
to hear |
are going
to hear |
TL tiếp diễn | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing | will be hearing |
TL hoàn thành | will have
heard |
will have
heard |
will have
heard |
will have
heard |
will have
heard |
will have
heard |
TL HTTD | will have
been hearing |
will have
been hearing |
will have
been hearing |
will have
been hearing |
will have
been hearing |
will have
been hearing |
3. Bài tập quá khứ của Hear có đáp án
Bài tập 1: Điền đúng dạng của động từ hear vào chỗ trống trong các câu sau đây.
1. I can’t ………. you clearly. Can you speak louder?
2. They ………. a strange noise coming from the attic.
3. She ………. about the incident from her friend.
4. We ………. the sound of waves crashing on the shore.
5. Have you ever ………. a live concert by your favorite band?
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau đây.
1. Can you ………. what the teacher is saying?
2. I can’t ………. any music playing. Is the radio on?
3. Did you ………. about the new movie that just came out?
Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.
1. hear / you / me / last night / could / on / the phone /?
2. couldn’t / / I / music / because / hear / the / of / the / loud / noise.
3. news / I / about / the / heard / have / the / upcoming / event.
4. you / that / hear / What / sound / was /?
5. to / are / we / the / live / band / going / hear / tonight.
Bài tập 4: Hoàn thành các câu sau đây bằng việc sử dụng động từ Hear.
1. I can’t ……….. what you’re saying. The music is too loud.
2. Did you ……….. about the latest news? It’s quite interesting.
3. She couldn’t ……….. a word he was saying because of the noise.
4. I ……….. a rumor that they’re getting married. Have you heard anything?
5. We are planning to ……….. a guest speaker at the conference next week.
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp
1. Can you hear me ……… the noise?
2. He heard the news ……… his friend.
3. I heard the sound of laughter ……… the room.
4. Did you hear anything ……… the meeting?
5. The children were excited to hear the story ……… their teacher.
ĐÁP ÁN
Bài tập 1
1. I can’t hear you clearly. Can you speak louder?
2. They heard a strange noise coming from the attic.
3. She heard about the incident from her friend.
4. We heard the sound of waves crashing on the shore.
5. Have you ever heard a live concert by your favorite band?
Bài tập 2
1. Can you hear what the teacher is saying?
2. I can’t hear any music playing. Is the radio on?
3. Did you hear about the new movie that just came out?
Bài tập 3
1. Could you hear me on the phone last night?
2. I couldn’t hear the music because of the loud noise.
3. I have heard the news about the upcoming event.
4. What sound was that? Did you hear it?
5. We are going to hear the live band tonight.
Bài tập 4
1. I can’t hear what you’re saying. The music is too loud.
2. Did you hear about the latest news? It’s quite interesting.
3. She couldn’t hear a word he was saying because of the noise.
4. I heard a rumor that they’re getting married. Have you heard anything?
5. We are planning to hear a guest speaker at the conference next week.
Bài tập 5
1. Can you hear me over the noise?
2. He heard the news from his friend.
3. I heard the sound of laughter across the room.
4. Did you hear anything during the meeting?
5. The children were excited to hear the story from their teacher.
Hi vọng phần thông tin trên đây sẽ giúp bạn tìm được câu trả lời cho thắc mắc quá khứ của hear là gì. Chúc các bạn học tốt và đừng quên trau dồi cho mình thêm nhiều kiến thức tiếng anh nhé.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật mới và đầy đủ nhất
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Hear là gì? V1, V2, V3 của Hear chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep