MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Do là gì? V1, V2, V3 của Do chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Do là một trong những động từ bất quy tắc được sử dụng rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Vậy quá khứ của Do là gì? Cách chia động từ Do theo các thì như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Quá khứ của Do là gì?
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
do | did | done | làm |
Ví dụ:
- Where do you work?
- Why did you do that?
- I haven’t done talking to you yet.
Bảng chia động từ Do theo các thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | do | do | does | do | do | do |
Hiện tại tiếp diễn | am doing | are doing | are doing | are doing | are doing | |
Quá khứ đơn | did | did | did | did | did | did |
Quá khứ tiếp diễn | was doing | were doing | was doing | were doing | were doing | were doing |
Hiện tại hoàn thành | have done | have done | has done | have done | have done | have done |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been doing | have been doing | has been doing | have been doing | have been doing | have been doing |
Quá khứ hoàn thành | had done | had done | had done | had done | had done | had done |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing |
Tương Lai | will do | will do | will do | will do | will do | will do |
TL Tiếp Diễn | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing |
Tương Lai hoàn thành | will have done | will have done | will have done | will have done | will have done | will have done |
TL HT Tiếp Diễn | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would do | would do | would do | would do | would do | would do |
Conditional Perfect | would have done | would have done | would have done | would have done | would have done | would have done |
Conditional Present Progressive | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing |
Conditional Perfect Progressive | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing |
Present Subjunctive | do | do | do | do | do | do |
Past Subjunctive | did | did | did | did | did | did |
Past Perfect Subjunctive | had done | had done | had done | had done | had done | had done |
Imperative | do | Let′s do | do |
Trên đây là những thông tin chia sẻ về quá khứ của Do hay V2 V3 của Do là gì? Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn và biết áp dụng chúng vào bài tập. Chúc các bạn học tốt.
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Do là gì? V1, V2, V3 của Do chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep