MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Sing là gì? V1, V2, V3 của Sing chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Sing là một trong những động từ được sử dụng rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Đồng thời, vì là động từ bất quy tắc nên Sing không tuân theo nguyên tắc thông thường. Vậy quá khứ của Sing là gì? Hay nói cách khác V2, V3 của Sing là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé.
Động từ bất quy tắc của Sing
Quá khứ của Sing là:
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
sing | sang | sung | đấu tranh, chiến đấu |
Ví dụ:
- Your grandmother would like you to sing for/to her.
- She sang her baby to sleep every night.
- Typically, the whole performance is evaluated: the presentation, as well as the music being played or sung.
Hướng dẫn phát âm động từ Sing:
Phát âm sing (dạng nguyên thể)
- Phiên âm UK – /sɪŋ/
- Phiên âm US – /sɪŋ/
Phát âm sang (quá khứ của sing)
- Phiên âm UK – /sæŋ/
- Phiên âm US – /sæŋ/
Phát âm sung (phân từ 2 của sing)
- Phiên âm UK – /sʌŋ/
- Phiên âm US – /sʌŋ/
Bảng chia động từ Sing theo các thì
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | sing | sing | sings | sing | sing | sing |
HT tiếp diễn | am singing | are singing | is singing | are singing | are singing | are singing |
HT hoàn thành | have sung | have sung | has sung | have sung | have sung | have sung |
HT HTTD | have been singing | have been singing | has been singing | have been singing | have been singing | have been singing |
QK đơn | sang | sang | sang | sang | sang | sang |
QK tiếp diễn | was singing | were singing | was singing | were singing | were singing | were singing |
QK hoàn thành | had sung | had sung | had sung | had sung | had sung | had sung |
QK HTTD | had been singing | had been singing | had been singing | had been singing | had been singing | had been singing |
TL đơn | will sing | will sing | will sing | will sing | will sing | will sing |
TL gần | am going to sing | are going to sing | is going to sing | are going to sing | are going to sing | are going to sing |
TL tiếp diễn | will be singing | will be singing | will be singing | will be singing | will be singing | will be singing |
TL hoàn thành | will have sung | will have sung | will have sung | will have sung | will have sung | will have sung |
TL HTTD | will have been singing | will have been singing | will have been singing | will have been singing | will have been singing | will have been singing |
Bài tập về quá khứ của Sing có đáp án
Bài tập 1: Bài tập chia dạng đúng của động từ sing vào ô trống trong câu
1. She often …………. beautifully in the church choir.
2. The birds …………. sweetly in the morning.
3. We …………. along to our favorite songs in the car.
4. They …………. a traditional folk song at the festival.
5. I …………. a solo during the school concert.
6. The choir members …………. in harmony during the performance.
7. Does he…………. in a band or just for fun?
8. My sister …………. so well that she wants to pursue a career in music.
9. The children …………. joyfully during the holiday program.
10. Can you …………. the national anthem at the event?
Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ sing vào ô trống trong đoạn văn
I love to (1)………….. Whenever I’m happy, sad, or just want to express myself, I find comfort in (2)………….. Music has the power to touch our souls and convey emotions like no other medium. When I (3)…………., it’s as if I’m transported to another world, where words and melodies intertwine to create something magical. Whether I’m (4)…………. along to my favorite tunes or (5)…………. with a group of friends, the act of (6)…………. brings me pure joy. It’s a form of self-expression that transcends language barriers and connects us on a deeper level. So, whenever life gets tough, I turn to (7)…………., and it never fails to lift my spirits.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng (dùng quá khứ của sing khi cần)
1. She …………. in the school choir since she was seven.
a) sang
b) sings
c) is singing
d) will sing
2. They …………. a beautiful duet at the wedding ceremony.
a) sang
b) sings
c) are singing
d) will sing
3. My favorite band …………. live at the concert next month.
a) sang
b) sings
c) is singing
d) will sing
4. The children …………. Christmas carols on the street corner.
a) sang
b) sings
c) are singing
d) will sing
4. Do you often …………. in the shower?
a) sang
b) sings
c) are singing
d) will sing
5. He …………. a song about his hometown during the talent show.
a) sang
b) sings
c) is singing
d) will sing
6. We …………. along to our favorite songs on road trips.
a) sang
b) sings
c) are singing
d) will sing
7. The audience …………. in unison during the concert.
a) sang
b) sings
c) are singing
d) will sing
8. I can’t believe she …………. the high notes so effortlessly.
a) sang
b) sings
c) is singing
d) will sing
9. Does he …………. professionally or just as a hobby?
a) sang
b) sings
c) is singing
d) will sing
Bài tập 4: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. sings / She/. / She / a / beautifully / soprano.
2. the / song / audience / with / the / along / sang / band.
3. oves / to / and / plays / sing / He / the / guitar.
4. choir / together / The / sings / the / in / harmony.
5. has / a / powerful / and / voice / She / captivating.
6. sing / Let’s / songs / our / favorite / together.
7. sang / The / soloist / beautifully / the / aria.
8. group / They / in / the / a / sang / acapella.
9. talented / They / singers / are / and / passionate.
10. the / sang / The / entire / stadium / national / anthem.
Đáp án bài tập
Bài tập 1
1. sings
2. sing
3. sing
4. sang
5. sang
6. sing
7. sing
8. sings
9. sang
10. sing
Bài tập 2
1. sing
2. singing
3. sing
4. singing
5. singing
6. singing
7. sing
Bài tập 3
1. b
2. a
3. d
4. c
5. a
6. a
7. a
8. a
9. b
10. b
Bài tập 4
1. She sings beautifully. She is a soprano.
2. The audience sang along with the band.
3. He loves to sing and plays the guitar.
4. The choir sings together in harmony.
5. She has a powerful and captivating voice.
6. Let’s sing our favorite songs together.
7. The soloist sang the aria beautifully.
8. They sang in a group acapella.
9. They are talented singers and passionate.
10. The entire stadium sang the national anthem.
XEM THÊM: Những động từ bất quy tắc thông dụng nhất
Trên đây là những thông tin chia sẻ của mình về nội dung quá khứ của Sing là gì, với bài viết này mong rằng bạn đọc đã có được câu trả lời. Ngoài ra, bạn hãy tham khảo thêm các động từ bất quy tắc thông dụng khác để làm phong phú thêm vốn kiến thức của mình.
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Sing là gì? V1, V2, V3 của Sing chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep