MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Quá khứ và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc have là gì? Có giống nhau hay không? Muốn biết chi tiết và cụ thể thì theo dõi bài viết quá khứ của have dưới đây nhé, ngoài ra còn có nhiều kiến thức hữu ích khác đang đợi bạn khám phá đấy nhé.
1. Quá khứ của Have là gì?
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của have được viết như bảng dưới đây:
Nguyên mẫu (V1) | Past (V2) | Past Participle (V3) |
Have | Had | Had |
Cách phát âm của Have và Had trong tiếng Anh như sau:
- Hiện tại: have: /həv/
- Quá khứ: had: /həd/
2. Cách chia thì với từ Have trong tiếng Anh
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | have | have | has | have | have | have |
Hiện tại tiếp diễn | am having | are having | is having | are having | are having | are having |
Quá khứ đơn | had | had | had | had | had | had |
Quá khứ tiếp diễn | was having | were having | was having | were having | were having | were having |
Hiện tại hoàn thành | have had | have had | has had | have had | have had | have had |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been having | have been having | has been having | have been having | have been having | have been having |
Quá khứ hoàn thành | had had | had had | had had | had had | had had | had had |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been having | had been having | had been having | had been having | had been having | had been having |
Tương Lai | will have | will have | will have | will have | will have | will have |
TL Tiếp Diễn | will be having | will be having | will be having | will be having | will be having | will be having |
Tương Lai hoàn thành | will have had | will have had | will have had | will have had | will have had | will have had |
TL HT Tiếp Diễn | will have been having | will have been having | will have been having | will have been having | will have been having | will have been having |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would have | would have | would have | would have | would have | would have |
Conditional Perfect | would have had | would have had | would have had | would have had | would have had | would have had |
Conditional Present Progressive | would be having | would be having | would be having | would be having | would be having | would be having |
Conditional Perfect Progressive | would have been having | would have been having | would have been having | would have been having | would have been having | would have been having |
Present Subjunctive | have | have | have | have | have | have |
Past Subjunctive | had | had | had | had | had | had |
Past Perfect Subjunctive | had had | had had | had had | had had | had had | had had |
Trên đây là những thông tin chia sẻ của chúng mình về quá khứ của have là gì cũng như cách chia V2, V3 của Have như thế nào. Và đừng quên tham khảo thêm nhiều bài viết khác để mở rộng hơn về vốn ngữ pháp quá khứ phân từ của mình nhé. Chúc các bạn học tốt.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ và mới nhất
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep