MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Feel là gì? V1, V2, V3 của Feel chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Động từ bất quy tắc là một trong những phần ngữ pháp quan trọng mà bạn nên nắm vững khi học tiếng Anh. Và Feel cũng nằm trong số đó. Vậy quá khứ của Feel là gì? Cách chia động từ Feel theo các thì trong tiếng Anh như thế nào? Cùng tham khảo nhé.
Quá khứ của động từ Feel là gì?
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
feel | felt | felt | cảm thấy |
Ví dụ:
- My suitcase began to feel really heavy after a while.
- She felt his hot breath on her neck.
Bảng chia động từ Feel theo các thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | feel | feel | feels | feel | feel | feel |
Hiện tại tiếp diễn | am feeling | are feeling | is feeling | are feeling | are feeling | are feeling |
Quá khứ đơn | felt | felt | felt | felt | felt | felt |
Quá khứ tiếp diễn | was feeling | were feeling | was feeling | were feeling | were feeling | were feeling |
Hiện tại hoàn thành | have felt | have felt | has felt | have felt | have felt | have felt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been feeling | have been feeling | has been feeling | have been feeling | have been feeling | have been feeling |
Quá khứ hoàn thành | had felt | had felt | had felt | had felt | had felt | had felt |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been feeling | had been feeling | had been feeling | had been feeling | had been feeling | had been feeling |
Tương Lai | will feel | will feel | will feel | will feel | will feel | will feel |
TL Tiếp Diễn | will be feeling | will be feeling | will be feeling | will be feeling | will be feeling | will be feeling |
Tương Lai hoàn thành | will have felt | will have felt | will have felt | will have felt | will have felt | will have felt |
TL HT Tiếp Diễn | will have been feeling | will have been feeling | will have been feeling | will have been feeling | will have been feeling | will have been feeling |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would feel | would feel | would feel | would feel | would feel | would feel |
Conditional Perfect | would have felt | would have felt | would have felt | would have felt | would have felt | would have felt |
Conditional Present Progressive | would be feeling | would be feeling | would be feeling | would be feeling | would be feeling | would be feeling |
Conditional Perfect Progressive | would have been feeling | would have been feeling | would have been feeling | would have been feeling | would have been feeling | would have been feeling |
Present Subjunctive | feel | feel | feel | feel | feel | feel |
Past Subjunctive | felt | felt | felt | felt | felt | felt |
Past Perfect Subjunctive | had felt | had felt | had felt | had felt | had felt | had felt |
Imperative | feel | Let′s feel | feel |
XEM THÊM: 360 động từ bất quy tắc thông dụng
Với thắc mắc quá khứ phân từ của feel là gì trong tiếng Anh, chắc hẳn bạn đọc đã có được câu trả lời rồi phải không nào? Tuy nhiên ngoài feel thì còn rất nhiều động từ bất quy tắc khác như eat, meet, drive… đang đợi bạn khám phá đấy nhé.
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Feel là gì? V1, V2, V3 của Feel chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep