MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Hang là gì? V1, V2, V3 của Hang chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!

Quá khứ phân từ của Hang là gì? V1, V2, V3 của Hang chính xác nhất

Hang là một trong những động từ bất quy tắc rất thường gặp và không tuân theo quy tắc thông thường khi chia thì. Vậy quá khứ V2, V3 của Hang là gì? Chia thì với động từ Hang trong tiếng Anh như thế nào đúng chuẩn nhất? Mọi thắc mắc sẽ được mình giải đáp trong bài viết này.

Quá khứ của động từ Hang là gì?

Quá khứ phân từ của Hang là:

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
hang hung hung treo

Ví dụ:

  • The curtains hung in thick folds.
  • Hang your coat and hat (up) on the rack over there.

Bảng chia động từ Hang theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn hang hang hangs hang hang hang
Hiện tại tiếp diễn am hanging are hanging is hanging are hanging are hanging are hanging
Quá khứ đơn hanged hanged hanged hanged hanged hanged
Quá khứ tiếp diễn was hanging were hanging was hanging were hanging were hanging were hanging
Hiện tại hoàn thành have hanged have hanged has hanged have hanged have hanged have hanged
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been hanging have been hanging has been hanging have been hanging have been hanging have been hanging
Quá khứ hoàn thành had hanged had hanged had hanged had hanged had hanged had hanged
QK hoàn thành Tiếp diễn had been hanging had been hanging had been hanging had been hanging had been hanging had been hanging
Tương Lai will hang will hang will hang will hang will hang will hang
TL Tiếp Diễn will be hanging will be hanging will be hanging will be hanging will be hanging will be hanging
Tương Lai hoàn thành will have hanged will have hanged will have hanged will have hanged will have hanged will have hanged
TL HT Tiếp Diễn will have been hanging will have been hanging will have been hanging will have been hanging will have been hanging will have been hanging
Điều Kiện Cách Hiện Tại would hang would hang would hang would hang would hang would hang
Conditional Perfect would have hanged would have hanged would have hanged would have hanged would have hanged would have hanged
Conditional Present Progressive would be hanging would be hanging would be hanging would be hanging would be hanging would be hanging
Conditional Perfect Progressive would have been hanging would have been hanging would have been hanging would have been hanging would have been hanging would have been hanging
Present Subjunctive hang hang hang hang hang hang
Past Subjunctive hanged hanged hanged hanged hanged hanged
Past Perfect Subjunctive had hanged had hanged had hanged had hanged had hanged had hanged
Imperative hang Let′s hang hang

Quá khứ của Hang

Bài tập về quá khứ của Hang có đáp án

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ hang vào ô trống trong câu

1. I always ……………. my coat on the hook by the door.

2. They ……………. the picture frame on the wall yesterday.

3.  She ……………. her wet clothes outside to dry.

4. We usually ……………. out at the café on Friday evenings.

5. The children ……………. onto the monkey bars at the playground.

6. The artwork ……………. beautifully in the art gallery.

Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ hang vào ô trống trong đoạn văn

The laundry room is a busy place in our house. Clothes (1) ……………. on the drying racks, and the air is filled with the fresh scent of laundry detergent. My mother always makes sure to (2) ……………. the clothes properly so that they don’t wrinkle. Sometimes, she even (3) ……………. them outside on the clothesline if the weather is nice. In the winter, we have a clothes rack that we (4) ……………. near the fireplace to help the clothes dry faster. It’s important to handle the clothes with care and (5)……………. them in a way that allows air to circulate. Once everything is dry, we carefully (6) ……………. the clothes in the closet.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng cho câu hỏi

1. Where should I ……………. this beautiful painting?

a) Hang

b) Hung

c) Hangs

2. The clothes are ……………. in the wardrobe.

a) Hanging

b) Hung

c) Hangs

3. We ……………. out with friends every Saturday night.

a) Hang

b) Hung

c) Hangs

4. The decorations ……………. from the ceiling.

a) Hang

b) Hung

c) Hangs

5. She ……………. her backpack on the hook by the door.

a) Hang

b) Hung

c) Hangs

6. The artwork has been ……………. in the art exhibition for weeks.

a) Hanging

b) Hung

c) Hangs

Bài tập 4: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

1. beautiful / Hang / wall / the /picture / the / on / they

2. carefully / Hang / the / clothes / wardrobe / in / the

3. out / with / Hang / always / friends / we

4. decorations / the / ceiling / from / Hang / the

5. the / coat / Hang / door / the / on / hook / by / the

6. The / artwork / beautifully / in / the / gallery / Hang

Đáp án bài tập

Bài tập 1

1. hang

2. hung

3. hung

4. hang

5. hang

6. hangs

Bài tập 2

1. hang

2. hang

3. hangs

4. hang

5. hang

6. hang

Bài tập 3

1. a) Hang

2. a) Hanging

3. a) Hang

4. a) Hang

5. a) Hang

6. a) Hanging

Bài tập 4

1. They hang the beautiful picture on the wall.

2. Hang the clothes carefully in the wardrobe.

3. We always hang out with friends.

4. Hang the decorations from the ceiling.

5. Hang the coat on the hook by the door.

6. Hang the artwork beautifully in the gallery.

Với những chia sẻ trên đây, chắc hẳn bạn đọc đã biết được quá khứ của Hang là gì rồi phải không nào? Ngoài ra bạn hãy tham khảo thêm bảng động từ bất quy tắc bên dưới để mở rộng vốn kiến thức của mình hơn nhé.

XEM THÊM: Bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp nhất

Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Hang là gì? V1, V2, V3 của Hang chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.

FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep

Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep