MotTiengAnh xin giới thiệu Bài tập Tiếng Anh thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Cùng tham khảo nhé!

Bài tập Tiếng Anh thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong chuỗi bài tập tiếng Anh trong bài viết dưới đây, nhưng đừng lo công dụng của nó liên hệ mật thiết đến thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mà Jes đã nói đến trong những kỳ trước đó!

Công thức

Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn có tên tiếng Anh là Past Perfact Continuous tense với công thức khá đơn giản:

Khẳng định: S + had been + V_ing + Object/adv

Phủ định: S + had not + been + V_ing + Object/adv
Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + Object/adv ?

Trong đó:

  • Không cần phân biệt định lượng của chủ từ;
  • Had not = hadn’t
  • V_ing là động từ thêm “ing” như thường lệ.

Cách dùng và dấu hiệu

Công dụng

qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien
Tương tự thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động trong quá khứ kéo dài, tuy nhiên, đã kết thúc trong quá khứ khi bị cắt ngang bởi hành động quá khứ khác, được nối bởi “when”.
Ví dụ: My cat had been sleeping for 16 hours when I came back home. – Con mèo của tui đã ngủ xuyên suốt 16 tiếng đồng hồ khi tôi về đến nhà.qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien Ngoài ra, quá khứ hoàn thành tiếp diễn cho phép người nói nhấn mạnh khoảng thời gian phải bỏ ra để làm điều gì đó.
Công dụng thứ 2 của cấu trúc này là để thể hiện mối liên hệ giữa hai hành động trong quá khứ hoặc nhấn mạnh kết quả của sự việc đã diễn ra trong quá khứ. Chẳng hạn:

  • This morning she was tremendously exhausted because she had been staying up all night. – Sáng nay cô ấy đã kiệt sức vô cùng vì đã thức cả đêm.
  • The pavement was really wet, it had been raining this morning. – Mặt đường ẩm ướt quá, hẳn trời đã mưa sáng nay.

qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien

Dấu hiệu nhận biết

Đối với thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, ở trong thành phần câu sẽ có các từ dùng để nhận biết như sau:

Until then: Cho đến lúc đó
Before, after: Trước, sau
By the time: Đến lúc
Prior to that time: Thời điểm trước đó

Xem thêm: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh bản đầy đủ và mới nhất

Bài tập ôn luyện

Chia động từ đúng

  1. The two boys came into the house. They had badminton and they were both very tired. (they/play/badminton) ……………….
  2. When I got home, Wick was sitting in front of the TC. She had just turned it off. (she/watch/a film) ……………….
  3. He was disappointed when he had to cancel his holiday. (He/look/forward to it) ……………….
  4. John woke up in the middle of the night. He was frightened and didn’t know where he was. (He/dream) ……………….
  5. I was very tired when I arrived home. (I/work/hard all day)………………… all day.
  6. Yesterday, my brother said he (stop) ……………………………smoking for three months.
  7. We (run) ……………………………along the street for about 60 minutes when a motorbike suddenly stopped right in front of  us
  8. Someone (paint) …………………………… the room because the smell of the paint was very strong when I got into the room.
  9. It (rain) ……………………….. for three days before the storm came yesterday.
  10. They (talk) ………………………..… on the mobile phone when the rain poured down.
  11. The woman (pay) ………………………….. for her new car in cash.
  12. I (have) ………………………………….lunch by the time the others came into the restaurant.
  13. When I arrived, he (wait) …………………………… for me. He was very angry with me.

Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh
[wpcc-iframe loading=”lazy” src=”https://www.englishclub.com/esl-games/grammar/jumbled-tenses-past-continuous-5.htm” width=”700″ height=”600″]

Trắc nghiệm

1. My dad ________ smoking in the garage.

 has
 had
 had been

2. The printer ________ working well.

 had not been
 hadn’t
 had not

3. Had the players _____ playing by the rules?

 been
 have
 be

4. She ________ expecting the worst.

 had
 ‘d been
 had being

5. Had the teachers ________ before the strike?

 been work
 working
 been working

6. Our pool pump ________ running properly before the storm.

 had not have
 hadn’t been
 hadn’t being

7. My sister’s roommate was upset. She _____ been waiting for an hour.

 had
 has
 have

8. I just heard about the accident. ________ been working all night?

 Had the driver
 Had the driving
 Have the driver

9. We were shocked to see her. ________ been expecting her.

 We are
 We have
 We’d not

10. I finally reached my mom. ________ her all day.

 I’d been calling
 I have called
 I called
Đấy là tất tần tật về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn đáng chú ý và bài tập ôn luyện để chinh phục tiếng Anh mà Jes mang đến cho các bạn mỗi ngày, hãy chờ đợi trong những phần sau bạn nhé!
Xem thêm: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – công thức, cách dùng và bài tập áp dụng

Qua chia sẻ về Bài tập Tiếng Anh thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.

FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep

Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep