MotTiengAnh xin giới thiệu Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn. Cùng tham khảo nhé!

Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn

Theo chuỗi bài tập ôn luyện về các thì trong tiếng Anh, chúng ta có thì hiện tại tiếp diễn, khá đơn giản nhưng không kém phần quan trọng bởi lẽ cấu trúc này vô cùng thực tế trong đời sống, hãy cùng Jes ôn tập thì hiện tại tiếp diễn này nhé!

Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh được gọi là Present Continuous tense. Đây là một trong những cấu trúc đơn giản nhất bởi lẽ chúng chỉ có một công thức khá đơn giản như sau:

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + Object

Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + Object

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + Object ?
Trong đó: V_ing nghĩa là động từ thêm “ing” chẳng hạn như “studying”. Ngoài ra, chủ ngữ S được chia làm 3 loại:

  • He, she, it và các chủ ngữ số ít thì dùng động từ “is” – Ví dụ: “The dog is chasing after you, hurry up!”, “Is he playing soccer right now?”;
  • I luôn đi cùng “am” – Ví dụ: “I am not living in downtown”.
  • They, you và chủ ngữ chỉ số nhiều được đi với “are” – Ví dụ: “Are you learning a new language?”, “The cats are not sleeping. They are wakening and running around the house”.

Dấu hiện nhận biết

Vì ứng dụng đa năng của nó mà thì hiện tại tiếp diễn cần được hiểu rõ về dấu hiệu để có thể tối ưu hóa và sử dụng đúng trong nhiều hoàn cảnh.

Trường hợp 1

Đúng như tên gọi của nó, cơ bản được dùng để chỉ:

  • Hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại;
  • Hành động ngay tại thời điểm đang nói được thực hiện bởi chủ ngữ.
  • Ngược lại, thể phủ định dùng để phản bát hành động không được thực hiện ngay hiện tại và kéo dài.

thì hiện tại tiếp diễn
Được sử dụng khi thấy những từ sau: Now<class=”highlight”>, at the moment, at present><class=”highlight”>, right now. Ví dụ:>

  • She is having breakfast right now.
  • At the moment, I am not living downtown.

Trường hợp 2

Khi bắt gặp những động từ:

  • Look (Nhìn kìa!)
  • Listen (Nghe nào!)
  • Be quiet (Hãy nhỏ tiếng thôi!)
  • Hurry up (Nhanh lên nào!)

Ví dụ:

  • Look! The dog is coming.
  • The dog is chasing after you, hurry up!
  • Listen! My baby is crying.
  • She is sleeping, please be quiet.

Trường hợp 3

hien-tai-tiep-dien Trong ngữ cảnh bổ trợ cho hành động đang thực hiện ngay lúc này, ví dụ như:

“I am so busy with my study. I am writing a lot of essays for my homework.”
Ở đây, ngữ cảnh chúng ta nhận thấy được là việc quá bận rộn với việc học “so busy with my study” do đó có thể suy ra rằng hiện tại đang phải viết thật nhiều bài văn cho bài tập về nhà của mình “I am writing alot of essays for my homework”.

Trường hợp 4

thì hiện tại tiếp diễn
Đôi khi, người nói sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ ra điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra vào thời điểm cụ thể trong tương lai gần, hoặc ngược lại không xảy ra, ví dụ:

  • I am meeting my boyfriend after work.
  • She is not having dinner with them tomorrow night.

Trường hợp 5

hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng với cảm xúc tiêu cực dành cho những sự việc khó chịu đã và đang xảy ra quá nhiều lần, thường đi kèm với “always” hoặc “constantly” theo cấu trúc: S + be + always/ constantly + V_ing + object.
Ví dụ:

  • She is always appearing late.
  • I wish he would shut up! He is constantly talking. 

Xem thêm: Thì hiện tại tiếp diễn – Công thức, cách dùng và bài tập

Bài tập ôn luyện thì hiện tại tiếp diễn

Điền vào ô trống theo động từ đã cho

1. My son  (talk) on the phone right now.
2.  (you / sleep)?
3. Jason  (do) his homework at the moment.
4. Tom  (work) on a project nowadays.
5. My kids  (play) in the garden now.6. Some people  (wait) to talk to you.
7. My wife  (not cook) today.
8.  (Ryan / play) the piano now?
9. Lea and I  (paint) the fences today.
10. Andrea  (help) me at present.
11. My children  (not listen) to the radio now.
12. Selena  (not drink) tea now.
13. I  (vacuum) the carpet right now.

Hoàn thành câu với những từ đã gợi ý

  1. My/ boy/ clean/ floor/.
  2. My/ sister/ draw/ a/ beautiful/ picture
  3. Moon/ have/ dinner/ her/ friends/ a/ restaurant.
  4. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
  5. We/ ask/ a/girl/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
  6. My/ sister/ draw/ a/ beautiful/ picture.

Trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn

1. Maxwell _____ not sleeping on our sofa.
 is
 are
 am
2. Why ________ playing football tomorrow?
 he not is
 he isn’t
 isn’t he
3. My mother-in-law is _____ at our house this week.
 stay
 staying
 be staying
4. _____ they coming over for dinner?
 Is
 Are
 Am
5. I _____ my dinner right now.
 eat
 eating
 am eating
6. My sister _____ Spanish.
 learn
 is learning
 learning
7. I _____ at the hair salon until September.
 work
 be working
 am working
8. Melissa is _____ down on her bed.
 lieing
 liying
 lying
9. We _____ at a fancy restaurant tonight. Jason decided this yesterday.
 eat
 are eating
 eats
10. They are _____ a new shopping mall downtown.
 opening
 openning
 oppening
Nhấp vào “Start” để cùng nhau làm thêm phần trắc nghiệm nhé!
[wpcc-iframe loading=”lazy” src=”https://www.eslgamesplus.com/members/html5/sentence-games/present-progressive-race/race.html” width=”700”” height=”560””]

Nối ngữ cảnh thích hợp với hành động

hien-tai-tiep-dien Đây là tất tần tật những thông tin về thì hiện tại tiếp diễn và những bài tập thú vị mà Jes mang đến cho bạn, hãy cùng chờ đợi phần sau về thì quá khứ đơn bạn nhé!
Xem thêm: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh – phiên bản đầy đủ và mới nhất

Qua chia sẻ về Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.

FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep

Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep