MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Deal là gì? V1, V2, V3 của Deal chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!

Quá khứ phân từ của Deal là gì? V1, V2, V3 của Deal chính xác nhất

Động từ bất quy tắc Deal là một trong những động từ phổ biến thường gặp trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Vậy quá khứ của Deal là gì? Deal V2 và Deal V3 có giống nhau không? Cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết này.

Quá khứ của động từ Deal là gì?

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
deal dealt dealt chia (bài)

Ví dụ:

  • She got a good deal (= paid a low price) on her new house.
  • Tonight’s defeat dealt a blow to (= damaged) her hopes of making it to the finals.

Quá khứ của Deal

Bảng chia động từ Deal theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn deal deal deals deal deal deal
Hiện tại tiếp diễn am dealing are dealing is dealing are dealing are dealing are dealing
Quá khứ đơn dealt dealt dealt dealt dealt dealt
Quá khứ tiếp diễn was dealing were dealing was dealing were dealing were dealing were dealing
Hiện tại hoàn thành have dealt have dealt has dealt have dealt have dealt have dealt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been dealing have been dealing has been dealing have been dealing have been dealing have been dealing
Quá khứ hoàn thành had dealt had dealt had dealt had dealt had dealt had dealt
QK hoàn thành Tiếp diễn had been dealing had been dealing had been dealing had been dealing had been dealing had been dealing
Tương Lai will deal will deal will deal will deal will deal will deal
TL Tiếp Diễn will be dealing will be dealing will be dealing will be dealing will be dealing will be dealing
Tương Lai hoàn thành will have dealt will have dealt will have dealt will have dealt will have dealt will have dealt
TL HT Tiếp Diễn will have been dealing will have been dealing will have been dealing will have been dealing will have been dealing will have been dealing
Điều Kiện Cách Hiện Tại would deal would deal would deal would deal would deal would deal
Conditional Perfect would have dealt would have dealt would have dealt would have dealt would have dealt would have dealt
Conditional Present Progressive would be dealing would be dealing would be dealing would be dealing would be dealing would be dealing
Conditional Perfect Progressive would have been dealing would have been dealing would have been dealing would have been dealing would have been dealing would have been dealing
Present Subjunctive deal deal deal deal deal deal
Past Subjunctive dealt dealt dealt dealt dealt dealt
Past Perfect Subjunctive had dealt had dealt had dealt had dealt had dealt had dealt
Imperative deal Let′s deal deal

XEM THÊM: 12 thì trong tiếng Anh bạn cần biết

Vậy là với bài chia sẻ trên đây bạn đã biết quá khứ của Deal là gì rồi phải không nào? Chúc các bạn luôn giữ vững tinh thần học tập và học được nhiều động từ bất quy tắc khác để có thể vận dụng khi làm bài tập.

Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Deal là gì? V1, V2, V3 của Deal chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.

FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep

Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep