MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Give là gì? V1, V2, V3 của Give chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Động từ bất quy tắc Give là động từ thông dụng thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp, trong học tập, và trong các bài test tiếng Anh. Thế nhưng quá khứ của Give là gì không phải ai cũng biết. V2, V3 của Give khác nhau như thế nào? Cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết này nhé.
Quá khứ của động từ Give là gì?
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
give | gave | given | đưa, cho, tặng |
Ví dụ:
- Can you give me a date for another appointment?
- They never gave me a chance/choice.
- Has the director given you permission to do that?
Bảng chia động từ Give theo các thì trong tiếng Anh
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | give | give | gives | give | give | give |
Hiện tại tiếp diễn | am giving | are giving | is giving | are giving | are giving | are giving |
Quá khứ đơn | gave | gave | gave | gave | gave | gave |
Quá khứ tiếp diễn | was giving | were giving | was giving | were giving | were giving | were giving |
Hiện tại hoàn thành | have given | have given | has given | have given | have given | have given |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been giving | have been giving | has been giving | have been giving | have been giving | have been giving |
Quá khứ hoàn thành | had given | had given | had given | had given | had given | had given |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been giving | had been giving | had been giving | had been giving | had been giving | had been giving |
Tương Lai | will give | will give | will give | will give | will give | will give |
TL Tiếp Diễn | will be giving | will be giving | will be giving | will be giving | will be giving | will be giving |
Tương Lai hoàn thành | will have given | will have given | will have given | will have given | will have given | will have given |
TL HT Tiếp Diễn | will have been giving | will have been giving | will have been giving | will have been giving | will have been giving | will have been giving |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would give | would give | would give | would give | would give | would give |
Conditional Perfect | would have given | would have given | would have given | would have given | would have given | would have given |
Conditional Present Progressive | would be giving | would be giving | would be giving | would be giving | would be giving | would be giving |
Conditional Perfect Progressive | would have been giving | would have been giving | would have been giving | would have been giving | would have been giving | would have been giving |
Present Subjunctive | give | give | give | give | give | give |
Past Subjunctive | gave | gave | gave | gave | gave | gave |
Past Perfect Subjunctive | had given | had given | had given | had given | had given | had given |
Imperative | give | Let′s give | give |
Bài tập quá khứ của Give có đáp án
Bài tập 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. She ………. me a beautiful necklace for my birthday.
a. gave
b. given
c. gives
d. giving
2. I ………. up trying to learn French because it was too difficult.
a. give
b. gave
c. given
d. giving
3. He always ………. his best effort in everything he does.
a. gives
b. gave
c. giving
d. given
4. The teacher ………. the students a lot of homework over the weekend.
a. gave
b. giving
c. gives
d. given
5. They ………. each other a big hug when they finally reunited after being apart for so long.
a. giving
b. give
c. gave
d. given
6. The company ………. its employees a raise this year.
a. give
b. giving
c. gave
d. given
7. He ………. me some good advice when I was going through a tough time.
a. give
b. giving
c. gave
d. given
8. The doctor ………. the patient a prescription for some medicine.
a. giving
b. gave
c. give
d. given
9. She ………. up her seat on the bus to an elderly woman.
a. giving
b. give
c. gave
d. given
10. The charity organization ………. food and clothing to the homeless.
a. give
b. giving
c. gave
d. given
Bài tập 2: Sử dụng dạng đúng của động từ give để hoàn thành câu
1. I ……… (give) my sister a book for her birthday last year.
2. The teacher ……… (give) us a lot of homework last night.
3. They ……… (give) generously to the charity organization.
4. The doctor ……… (give) me a prescription for some medicine.
5. She always ……… (give) her best effort in everything she does.
6. He ……… (give) me some great advice when I was going through a tough time.
7. We ……… (give) up trying to fix the broken TV.
8. The company ……… (give) its employees a raise this year.
9. They ……… (give) each other a big hug when they finally reunited after being apart for so long.
10. She ……… (give) up her seat on the bus to an elderly woman.
Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (sử dụng động từ give hoặc quá khứ của give)
1. a / lot / The teacher / gave / of/ homework
2. prescription / doctor / The / a / for / some / gave / me / medicine
3. best / her / gives / always / She / effort
4. a / He / hug / me / gave / big
5. the / charity / generously / to / They / gave / organization
Đáp án
Bài tập 1
1. a. gave
2. b. gave
3. a. gives
4. a. gave
5. d. given
6. c. gave
7. c. gave
8. b. gave
9. b. give
10. c. gave
Bài tập 2
1. gave
2. gave
3. gave
4. gave
5. gives
6. gave
7. gave up
8. gave
9. gave
10. gave
Bài tập 3
1. The teacher gave a lot of homework.
2. The doctor gave me a prescription for some medicine.
3. She always gives her best.
4. He gave me a big hug.
5. They gave generously to the charity organization.
XEM THÊM: Động từ bất quy tắc thông dụng nhất
Trên đây là những thông tin chia sẻ về quá khứ V2, V3 của give là gì, kèm theo đó là cách chia động từ give theo thì mà bất kỳ ai đang học tiếng anh cũng đều nên nắm vững. Để hiểu kiến thức sâu hơn, mình khuyên bạn nên tìm thêm bài tập để vận dụng những gì đã học được. Chúc các bạn học tốt.
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Give là gì? V1, V2, V3 của Give chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep