MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Hit là gì? V1, V2, V3 của Hit chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Hit là một trong những động từ bất quy tắc mà bạn sẽ thường gặp trong các bài kiểm tra. Vậy quá khứ của Hit là gì? Cách chia động từ Hit theo các thì trong tiếng Anh như thế nào? Cùng mình tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.
Quá khứ của động từ Hit là gì?
Quá khứ của Hit là:
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
hit | hit | hit | đánh ai/vật gì |
Ví dụ:
- She hit her thumb with the hammer.
- One journalist was hit in the leg by a stray bullet.
Cách chia thì với động từ Hit trong tiếng Anh
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | hit | hit | hits | hit | hit | hit |
Hiện tại tiếp diễn | am hitting | are hitting | is hitting | are hitting | are hitting | are hitting |
Quá khứ đơn | hit | hit | hit | hit | hit | hit |
Quá khứ tiếp diễn | was hitting | were hitting | was hitting | were hitting | were hitting | were hitting |
Hiện tại hoàn thành | have hit | have hit | has hit | have hit | have hit | have hit |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been hitting | have been hitting | has been hitting | have been hitting | have been hitting | have been hitting |
Quá khứ hoàn thành | had hit | had hit | had hit | had hit | had hit | had hit |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been hitting | had been hitting | had been hitting | had been hitting | had been hitting | had been hitting |
Tương Lai | will hit | will hit | will hit | will hit | will hit | will hit |
TL Tiếp Diễn | will be hitting | will be hitting | will be hitting | will be hitting | will be hitting | will be hitting |
Tương Lai hoàn thành | will have hit | will have hit | will have hit | will have hit | will have hit | will have hit |
TL HT Tiếp Diễn | will have been hitting | will have been hitting | will have been hitting | will have been hitting | will have been hitting | will have been hitting |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would hit | would hit | would hit | would hit | would hit | would hit |
Conditional Perfect | would have hit | would have hit | would have hit | would have hit | would have hit | would have hit |
Conditional Present Progressive | would be hitting | would be hitting | would be hitting | would be hitting | would be hitting | would be hitting |
Conditional Perfect Progressive | would have been hitting | would have been hitting | would have been hitting | would have been hitting | would have been hitting | would have been hitting |
Present Subjunctive | hit | hit | hit | hit | hit | hit |
Past Subjunctive | hit | hit | hit | hit | hit | hit |
Past Perfect Subjunctive | had hit | had hit | had hit | had hit | had hit | had hit |
Imperative | hit | Let′s hit | hit |
XEM THÊM: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh
Vậy là quá khứ của Hit là gì bạn đã biết rồi phải không nào? Mong rằng đây sẽ là bài viết mang đến cho bạn những kiến thức hay và hữu ích trong việc học tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Hit là gì? V1, V2, V3 của Hit chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep