MotTiengAnh xin giới thiệu Quá khứ phân từ của Know là gì? V1, V2, V3 của Know chính xác nhất. Cùng tham khảo nhé!
Động từ know có ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ là khác nhau hay giống nhau, đây luôn là thắc mắc được nhiều người đặt ra. Và câu trả lời đó là khác nhau bạn nhé. Vậy quá khứ V2, V3 của Know là gì, hãy cùng chúng tôi tìm đáp án trong bài viết dưới này nhé.
1. Quá khứ của Know là gì?
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của know được viết như bảng dưới đây:
Động từ (V1) | Past (V2) | Past Participle (V3) |
Know | Knew | Known |
Là một động từ bất quy tắc, know có ba cách đọc khác nhau khi chia ở thì hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ, cụ thể như sau:
- Hiện tại: know: /nəʊ/
- Quá khứ: knew: /nuː/
- Quá khứ phân từ: known: /noʊn/
2. Bảng chia động từ Know theo các thì
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | know | know | knows | know | know | know |
HT tiếp diễn | am knowing | are knowing | is knowing | are knowing | are knowing | are knowing |
HT hoàn thành | have known | have known | has known | have known | have known | have known |
HT HTTD | have been
knowing |
have been
knowing |
has been
knowing |
have been
knowing |
have been
knowing |
have been
knowing |
QK đơn | knew | knew | knew | knew | knew | knew |
QK tiếp diễn | was knowing | were knowing | was knowing | were knowing | were knowing | were knowing |
QK hoàn thành | had known | had known | had known | had known | had known | had known |
QK HTTD | had been
knowing |
had been
knowing |
had been
knowing |
had been
knowing |
had been
knowing |
had been
knowing |
TL đơn | will know | will know | will know | will know | will know | will know |
TL gần | am going
to know |
are going
to know |
is going
to know |
are going
to know |
are going
to know |
are going
to know |
TL tiếp diễn | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing |
TL hoàn thành | will have
known |
will have
known |
will have
known |
will have
known |
will have
known |
will have
known |
TL HTTD | will have
been knowing |
will have
been knowing |
will have
been knowing |
will have
been knowing |
will have
been knowing |
will have
been knowing |
3. Bài tập về quá khứ của động từ Know
Để ôn lại các kiến thức liên quan về quá khứ của know bạn có thể thực hiện một số bài tập dưới đây:
Bài tập 1: Điền đúng dạng của “know” vào chỗ trống trong các câu sau
1. She has always ……….. the importance of exercise.
2. He didn’t ……….. what he was getting himself into.
3. Have you ever ……….. anyone who has run a marathon?
4. I ……….. her for years and she’s never lied to me.
5. We ……….. each other for a long time.
6. He ……….. a lot about cars because he’s been working on them for years.
7. Do you ……….. how to play the guitar?
8. She ……….. the answer to the question, but she’s not sure if it’s correct.
9. We ……….. each other since we were kids, so we’re really close.
10. They ……….. where the party is tonight.
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách chọn từ thích hợp
1. I don’t ……….. what you’re talking about.
a) know
b) knew
c) have known
2. She ……….. him since they were in college together.
a) knows
b) has known
c) knew
3. Have you ……….. a lot of people in this town?
a) know
b) known
c) knew
4. He doesn’t ……….. how to play chess.
a) knows
b) know
c) known
5. She ……….. the answer to the question before the teacher finished asking it.
a) knew
b) knows
c) has known
Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
a) many / she / people / knows
b) to / want / he / know / more / about / the / topic
c) I / know / the / answer / to / this / question
Đáp án
Bài tập 1:
1. known
2. know
3. met
4. have known
5. have known
6. knows
7. know
8. knows
9. have known
10. know
Bài tập 2:
1. a
2. b
3. b
4. b
5. a
Bài tập 3:
a) She knows many people.
b) He wants to know more about the topic.
c) I know the answer to this question.
Mong rằng bài viết chia sẻ về quá khứ của Know là gì trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong việc giải đáp thắc mắc dạng quá khứ phân từ. Để đạt kết quả học tập cao, ban nên học thuộc thêm nhiều động từ bất quy tắc khác nữa nhé. Chúc các bạn học tốt.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật đầy đủ và mới nhất
Qua chia sẻ về Quá khứ phân từ của Know là gì? V1, V2, V3 của Know chính xác nhất. Chúng tôi hy vọng đã mang lại nhiều điều bổ ích cho các bạn. Theo dõi MXH của MotTiengAnh để cập nhật sớm nhất tài liệu Ngữ pháp tiếng Anhđầy đủ nhé.
FB: https://www.facebook.com/luyenthi.aptis.vstep
Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.aptis.vstep