Khám phá bộ sưu tập hơn 100 thành ngữ tiếng Anh phổ biến được phân loại theo chủ đề (màu sắc, bộ phận cơ thể, động vật, cuộc sống, v.v.) cùng với giải thích nghĩa chi tiết được OnthiDGNL chia sẻ. Cùng tham khảo để Nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của bạn ngay hôm nay!
Tóm tắt nội dung
Tài liệu này là một danh sách các thành ngữ tiếng Anh thông dụng, được chia thành bảy loại chính:
- Thành ngữ có chứa màu sắc: Liệt kê các thành ngữ sử dụng màu sắc (ví dụ: The black sheep, Blue in the face, Red-letter day) cùng với ý nghĩa của chúng.
- Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận: Bao gồm các thành ngữ liên quan đến các bộ phận cơ thể (ví dụ: Break a leg, Scratch someone’s back, Hit the nail on the head).
- Thành ngữ có chứa các con động vật: Tổng hợp các thành ngữ sử dụng tên động vật (ví dụ: Take the mickey out of sb, Get butterflies in one’s stomach, When pigs fly).
- Thành ngữ về cuộc sống: Tập hợp các thành ngữ phản ánh các khía cạnh của cuộc sống và các bài học (ví dụ: To be in deep water, Better safe than sorry, Money is the good servant but a bad master).
- Thành ngữ là các cụm danh từ khác: Đưa ra các thành ngữ dưới dạng cụm danh từ (ví dụ: A blind date, Golden handshake, One’s cup of tea).
- Thành ngữ là các cụm động từ khác: Liệt kê các thành ngữ dưới dạng cụm động từ (ví dụ: To pour cold water on something, To blow something out of the water, To sell/go like hot cakes).
- Thành ngữ là cụm tính từ/trạng từ: Bao gồm các thành ngữ dưới dạng cụm tính từ hoặc trạng từ (ví dụ: At the drop of a hat, Off and on, High and low).
Cuối tài liệu là 25 câu hỏi trắc nghiệm ứng dụng các thành ngữ đã được giới thiệu, giúp người học củng cố kiến thức.
-
MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG
I. Thành ngữ có chứa màu sắc
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
The black sheep |
nghịch tử, phá gia chi tử |
2 |
Blue in the face |
mãi mãi, lâu đến vô vọng |
3 |
Red-letter day |
ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui |
4 |
White as a ghost/sheet |
trắng bệch, nhợt nhạt |
5 |
With flying colors |
xuất sắc |
6 |
Once in a blue moon |
năm thì mười hoạ, hiếm khi |
7 |
Black and white |
rõ ràng |
8 |
Catch sb red-handed |
bắt tại trận |
9 |
Have a yellow streak |
có tính nhát gan |
10 |
Get/give the green light |
bật đèn xanh |
11 |
Out of the blue |
hoàn toàn bất ngờ |
12 |
Paint the town red |
ăn mừng |
13 |
Red tape |
nạn quan liêu |
14 |
In the pink = in good health |
sức khoẻ tốt |
15 |
Lend color to St |
chứng minh cái gì |
-
Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
Break a leg |
Good luck! (thường dùng để chúc may mắn) |
2 |
Scratch someone’s back =Help someone out with the assumption that they will return the favor in the future |
giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại mình |
3 |
Hit the nail/ on the head = Do or say something exactly right |
nói chính xác, làm chính xác |
4 |
Splitting headache = A severe headache |
đau đầu như búa bổ |
5 |
Make someone’s blood boil |
làm ai sôi máu, giận dữ |
6 |
Pay through the nose = To pay too much for something |
trả giá quá đắt |
7 |
By the skin of one’s teeth |
sát sao, rất sát |
8 |
Pull someone’s leg |
chọc ai |
9 |
Fight tooth and claw/nail |
đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau |
10 |
Not bat an eye = To not show any shock or surprise |
không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc |
11 |
Cost an arm and a leg |
rất là đắt đỏ |
12 |
Go to one’s head |
khiến ai kiêu ngạo |
13 |
Get/have cold feet |
mất hết can đảm, chùn bước |
14 |
Led somebody by the nose = To control someone and make them do exactly what you want them to do |
nắm đầu, dắt mũi ai |
15 |
Off one’s head |
điên, loạn trí |
16 |
Put one’s foot in it |
gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối |
17 |
Stay/keep/be on one’s toe |
cảnh giác, thận trọng |
18 |
Have in mind |
đang suy tính, cân nhắc |
19 |
At heart |
thực chất, cơ bản (basically, fundamentally) |
20 |
Face the music |
chịu trận |
21 |
Like the back of one’s hand |
rõ như lòng bàn tay |
22 |
The twinkling of an eye |
trong nháy mắt |
23 |
On the tip of tongue |
dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó |
24 |
Put one’s foot in one’s mouth |
nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người khác |
25 |
Stick one’s nose into one’s business |
chúi mũi vào việc của người khác |
26 |
Feel St in one’s bones |
cảm nhận rõ rệt |
27 |
A real pain in the neck |
sốc, nghiêm trọng |
28 |
Face to face |
trực tiếp |
29 |
See eye to eye with sb = totally agree |
đồng tình |
30 |
Keep one’s head above the water |
xoay xở |
31 |
Have egg on one’s face |
xấu hổ |
32 |
Word of mouth |
đồn đại, truyền miệng |
33 |
Heart to heart |
chân thành |
34 |
Body and soul |
hết lòng, hết dạ |
35 |
Flesh and blood |
người có máu mủ ruột thịt |
36 |
Skin and bones |
tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương |
37 |
Lend an ear to sb/st |
iắng nghe một cách chân thành |
38 |
Trip over one’s big feet |
tự vấp ngã |
39 |
In one’s capable hands |
trong quyền giải quyết |
40 |
Up to your eyes |
rất bận |
41 |
Have a head for st |
giỏi về cái gì |
42 |
A sweet tooth |
người thích ăn đồ ăn ngọt |
43 |
Have st at one’s fingertips = To have the information, knowledge, etc. That is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly |
nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng |
III.Thành ngữ có chứa các con động vật
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
Take the mickey out of sb = make fun of sb |
chế nhạo, châm chọc ai |
2 |
Get butterflies in one’s stomach |
cảm thấy bồn chồn |
3 |
Have a bee in one’s bonnet about St |
ám ảnh về điều gì |
4 |
When pigs fly = something will never happen |
điều vô tưởng, không thể xảy ra |
5 |
Teacher’s pets |
học sinh cưng |
6 |
Let the cat out of the bag |
tiết lộ bí mật |
7 |
Huddle into a pen |
lại gần nhau, túm tụm lại |
8 |
Kill two birds with one stone |
một mũi tên trúng hai đích |
9 |
A big fish in a small pond |
thằng chột làm vua xử mù |
10 |
Rain cats and dogs |
mưa rất to |
11 |
Like a fish out of water |
như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn) |
12 |
Like water off a duck’s back |
nước đổ đầu vịt |
13 |
Don’t count yours the chicken before they hatch |
đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc |
14 |
Catch the worms |
nắm bắt cơ hội |
15 |
Be in the doghouse |
nếu bạn đang “in the doghouse”, tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm |
16 |
Don’t look a gift horse in the mouth |
đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà |
17 |
Cock- and –bull |
bịa đặt, vẽ vời ra |
18 |
Change horse in midstream |
thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) |
IV.Thành ngữ về cuộc sống
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
To be in deep water |
rơi vào tình huống khó khăn |
2 |
To be in hot water |
gặp rắc rối |
3 |
Better safe than sorry |
cẩn tắc vô áy náy |
4 |
Money is the good servant but a bad master |
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của |
5 |
The grass are always green on the other side of the fence |
đứng núi này trông núi nọ |
6 |
One bitten, twice shy |
chim phải đạn sợ cành cong |
7 |
In Rome do as the Romans do |
nhập gia tuỳ tục |
8 |
Honesty is the best policy |
thật thà là thượng sách |
9 |
A woman gives and forgives, a man gets and forgets |
đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên |
10 |
No roses without a thorn |
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn! |
11 |
Save for the rainy day |
làm khi lành để dành khi đau |
12 |
It’s an ill bird that fouls its own nest |
vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại |
13 |
Don’t trouble trouble till trouble troubles you |
sinh sự sự sinh |
14 |
Still water run deep |
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi |
15 |
Men make house, women make home |
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
16 |
Penny wise pound foolish |
tham bát bỏ mâm |
17 |
Make the mare go |
có tiền mua tiên cũng được |
18 |
Like father, like son |
con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh |
19 |
The die is cast |
bút sa gà chết |
20 |
Two can play that game |
ăn miếng trả miếng |
21 |
Practice makes perfect |
có công mài sắt có ngày nên kim |
22 |
Ignorance is bliss |
không biết thì dựa cột mà nghe |
23 |
No pain, no gain |
có làm thì mới có ăn |
24 |
A bad beginning makes a bad ending |
đầu xuôi đuôi lọt |
25 |
A clean fast is better than a dirty breakfast |
giấy rách phải giữ lấy lề |
26 |
Beauty is but skin-deep |
cái nết đánh chết cái đẹp |
27 |
Calamity is man’s true touchstone |
lửa thử vàng, gian nan thử sức. |
28 |
Diamond cut diamond |
vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
29 |
Diligence is the mother of success |
có công mài sắt có ngày nên kim |
30 |
Don’t put off until tomorrow what you can do today |
việc hôm nay chớ để ngày mai |
31 |
A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with |
vấn đề nan giải |
32 |
A lost cause |
hết hi vọng, không thay đổi được gì |
33 |
It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once |
hoạ vô đơn chí |
V.Thành ngữ là các cụm danh từ khác
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
A blind date |
cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết |
2 |
Golden handshake |
món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc |
3 |
One’s cup of tea |
thứ mà ai đó thích |
4 |
Odds and ends |
linh tinh, vụn vặt |
5 |
Leaps and bounds |
nhảy vọt, vượt trội |
6 |
Between two stools = on the horns of a dilemma = when someone finds it difficult to choose between two alternatives |
tiến thoái lưỡng nan |
7 |
On the house |
không phải trả tiền |
8 |
Off the peg |
hàng may sẵn |
9 |
Off the record |
không chính thức, không được công bố |
10 |
Part and parcel |
thiết yếu, quan trọng |
11 |
A shadow of a doubt |
sự nghi ngờ |
12 |
Beyond the shadow of a doubt |
không hề nghi ngờ |
13 |
The last straw = a nail in one’s coffin |
giọt nước tràn ly |
14 |
The apple of one’s eye |
bảo bối của ai |
15 |
Good egg |
người có nhân cách, đáng tin cậy |
16 |
Close shave = narrow escape |
thoát chết trong gang tấc |
17 |
Wet blanket |
người phá đám |
18 |
A kick in the pants |
một bài học để ứng xử tốt hơn |
19 |
An open-and-shut case |
vấn đề dễ giải quyết |
20 |
A shot in the dark |
một câu đố |
21 |
A big cheese |
nhân vật tai to mặt lớn, người có vai vế, quyền lực |
22 |
Ups and downs |
lúc thăng lúc trầm |
23 |
Ins and outs |
những đặc tính và sự phức tạp |
24 |
The tip of the iceberg |
phần nhìn thấy |
25 |
Compulsive liar |
kẻ nói dối chuyên nghiệp |
VI.Thành ngữ là các cụm động từ khác
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
To pour cold water on something |
dội nước lạnh vào… |
2 |
To blow something out of the water |
đánh bại, vượt |
3 |
To sell/go like hot cakes |
đắt đỏ, đắt như tôm tươi |
4 |
To get in hot water = be in trouble/ have difficulty |
gặp khó khăn |
5 |
To hit the books = to study |
học |
6 |
To hit the roof = to hit the ceiling = to suddenly become angry |
giận dữ |
7 |
To hit it off |
tâm đầu ý hợp |
8 |
To make good time |
di chuyển nhanh, đi nhanh |
9 |
To chip in |
góp tiền |
10 |
To run an errand |
làm việc vặt |
11 |
To fly off the handle |
dễ nổi giận, phát cáu |
12 |
To cut it fine |
đến sát giờ |
13 |
To jump the traffic lights |
vượt đèn đỏ |
14 |
To put on an act |
giả bộ, làm bộ |
15 |
To come to light |
được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng. |
16 |
To pull one’s weight |
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm |
17 |
To make ends meet |
xoay xở để kiếm sống |
18 |
To get the hold of the wrong end of the stick |
hiểu nhầm ai đó |
19 |
To cut and dried |
cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu |
20 |
To know by sight |
nhận ra |
21 |
To take pains |
làm việc cẩn thận và tận tâm |
22 |
To drop sb a line/note |
viết thư cho ai |
23 |
To turn over a new leaf |
bắt đầu thay đổi hành vi của mình |
24 |
To weigh up the pros and cons |
cân nhắc điều hay lẽ thiệt |
25 |
To burn the midnight oil = to stay up working, especially studying late at night |
thức khuya làm việc, học bài |
26 |
To put sb/st at one’s disposal |
cho ai tuỳ ý sử dụng |
27 |
To bring down the house |
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt |
28 |
To beat about the bush |
vòng vo tam quốc |
29 |
To find fault with |
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi |
30 |
To take it amiss = to understand as wrong or insulting, or misunderstand |
hiểu lầm |
31 |
To break the news |
thông báo |
32 |
To drop a brick |
lỡ lời, lỡ miệng |
33 |
To take st for granted |
coi là hiển nhiên |
34 |
To break the ice |
Thành ngữ này thường dùng để diễn tả làm một việc gì đó để giúp mọi người thư giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp |
35 |
To blow one’s own trumpet |
khoe khoang, khoác lác |
36 |
To miss the boat |
lỡ mất cơ hội |
37 |
To put one’s card on the table |
thẳng thắn |
38 |
To call it a day = stop working |
nghỉ, giải lao |
39 |
To hear a pin drop |
im lặng, tĩnh lặng |
40 |
To blow hot and cold |
hay thay đổi ý kiến, dao động |
41 |
To call the shots |
chỉ huy, quyết định về những việc cần làm |
42 |
To draws the line |
đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau |
43 |
To foot the bill |
thanh toán tiền |
44 |
To carry the can |
chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích |
45 |
To throw the baby out with the bathwater |
vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần |
46 |
To go with the flow |
làm theo mọi người |
47 |
To keep his shirt on |
bình tĩnh |
48 |
To let off steam |
xả hơi |
VII.Thành ngữ là cụm tính từ/ trạng
STT |
Thành ngữ |
Nghĩa |
1 |
At the drop of a hat = immediately, instantly |
ngay lập tức |
2 |
Off and on/ on and off |
không đều đặn, thỉnh thoảng |
3 |
High and low = here and there = everywhere = far and wide |
đó đây, khắp mọi nơi |
4 |
Spick and span |
ngăn nắp, gọn gàng |
5 |
On the spot = immediately |
ngay lập tức |
6 |
At the eleventh hour |
vào phút chót |
7 |
On the top of the world = walking on the air = over the moon= like a dog with two tails = happy |
vui sướng, hạnh phúc |
8 |
In vain |
vô ích |
9 |
A piece of cake |
dễ như ăn cháo |
10 |
Down the drain |
công cốc, đổ ra sông ra biển |
11 |
Under the weather = off color |
không được khoẻ |
12 |
The end of the world |
đáng để bận tâm |
13 |
As fit as a fiddle |
khoẻ như vâm |
14 |
On probation |
trong thời gian quản chế, tập sự (công việc) |
15 |
Home and dry = with flying colors |
thành công |
16 |
Apples and oranges = chalk and cheese |
rất khác nhau, khác một trời một vực |
17 |
As long as your arm |
rất dài |
18 |
As high as a kite |
quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý |
19 |
In the same boat |
ở trong cùng một hoàn cảnh |
20 |
Hot under the collar |
điên tiết, cáu tiết |
21 |
As red as a beetroot |
đỏ như củ cải đường/ngượng |
22 |
For good = permanently = forever |
mãi mãi |
23 |
Now and then = once in a while = sometimes = every so often = occasionally |
thỉnh thoảng |
24 |
Full of beans |
hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng |
25 |
At a loose end = free |
rảnh rỗi |
26 |
A tall story = unbelievable |
khó tin |
27 |
As cool as cucumber |
bình tĩnh, không nao núng |
28 |
Peace and quiet |
bình yên và tĩnh lặng |
29 |
Behind closed doors |
kín, không công khai |
30 |
High and dry = in a difficult situation, without help or money |
trong tình huống khó khăn |
31 |
Prim and proper = always behaving in a |
kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ |
14 |
Still water run deep |
tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi |
15 |
Men make house, women make home |
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
16 |
Penny wise pound foolish |
tham bát bỏ mâm |
17 |
Make the mare go |
có tiền mua tiên cũng được |
18 |
Like father, like son |
con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh |
19 |
The die is cast |
bút sa gà chết |
20 |
Two can play that game |
ăn miếng trả miếng |
21 |
Practice makes perfect |
có công mài sắt có ngày nên kim |
22 |
Ignorance is bliss |
không biết thì dựa cột mà nghe |
23 |
No pain, no gain |
có làm thì mới có ăn |
24 |
A bad beginning makes a bad ending |
đầu xuôi đuôi lọt |
25 |
A clean fast is better than a dirty breakfast |
giấy rách phải giữ lấy lề |
26 |
Beauty is but skin-deep |
cái nết đánh chết cái đẹp |
27 |
Calamity is man’s true touchstone |
lửa thử vàng, gian nan thử sức. |
28 |
Diamond cut diamond |
vỏ quýt dày có móng tay nhọn |
29 |
Diligence is the mother of success |
có công mài sắt có ngày nên kim |
30 |
Don’t put off until tomorrow what you can do today |
việc hôm nay chớ để ngày mai |
31 |
A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with |
vấn đề nan giải |
32 |
A lost cause |
hết hi vọng, không thay đổi được gì |
33 |
It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once |
hoạ vô đơn chí |
Luyện tập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were apples and oranges.
A. containing too many technical details B. very similar
C. completely different D. very complicated
2. Peter is the black sheep of the family, so he is never welcomed there.
A. a beloved member B. a bad and embarrassing member
C. the only child D. the eldest child
3. There’s a list of repairs as long as ________
A. your arm B. a pole C. your arms D. a mile
4. I tried to talk to her, but she was as high as a ________
A. kite B. house C. sky D. wall
5. We’re over the ________! Who wouldn’t be? We’ve just won £1 million!
A. planet B. clouds C. stars D. moon
6. I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________
A. piece of cake B. sweets and candy C. biscuit D. cup of tea
7. You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
A. keeps going B. keeps taking things
C. keeps changing her mood D. keeps testing
8. “Edwards seems like a dog with two tails this morning.” – “Haven’t vou hear the news? His wife gave birth a baby boy early this morning.”
A. extremely happy B. extremely disappointed
C. exhausted D. very proud
9. Thomas knows Paris like the back of his ________. He used to be a taxi driver there for 2 years.
A. head B. mind C. hand D. life
10. Josh may get into hot water when driving at full speed after drinking.
A. get into trouble B. stay safe C. fall into disuse D. remain calm
11. You have to be on your toes if you want to beat her.
A. pay all your attention to what you are doing
B. upset her in what she is doing
C. get involved in what she is doing
D. make her comply with your orders
12. By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.
A. housekeeper B. housewife C. household D. house
13. When his parents are away, his oldest brother ________
A. knocks it off B. calls the shots C. draws the line D. is in the same boat
14. Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the________
A. chin B. collar C. sleeves D. vest
15. I know you are upset about breaking up with Tom, but there are plenty more ________
A. horses in the stable B. cows in the shed C. tigers in the jungle D. fish in the sea
16. I’ll have to go to the funeral of Ms. Jane, a ________ of mine.
A. heart to heart B. body and soul C. flesh and blood D. skin and bones
17. When the kids asked him about his girlfriend, he’d go as red as a ________
A. tomato B. chili C. strawberry D. beetroot
18. What I’ve got to say to you now is strictly ________ the record and most certainly not for publication, said the government official to the reporter.
A. off B. on C. in D. at
19. I can’t give you the answer on the________; I’ll have to think about it for a few days.
A. place B. minute C. scene D. spot
20. Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is going to________?
A. foot the bill B. carry the can C. hatch the chicken D. catch the worms
21. I am sure your sister will lend you a sympathetic ________ when you explain the situation to her.
A. eye B. ear C. arm D. finger
22. Unfortunately, the injury may keep him out of football ________. He may never play again.
A. for good B. now and then C. once in a while D. every so often
23. The children were full of beans today, looking forward to their field trip.
A. eating a lot B. hyperactive C. melancholy D. lively and in high spirits
24. John: “Oh, I forgot my girlfriend’s birthday last week.” – Anne: “________”
A. Not on your life B. So I guess you are in the doghouse again.
C. Sure, knock on wood. D. You really should get a life.
25. Sometimes in a bad situation, there may still be some good things. Try not to “throw out the ________ with the bathwater”.
A. fish B. duck C. baby D. child
Key đáp án:
Xem thêm: Tổng hợp Kiến thức Ôn thi THPTQG môn tiếng Anh
Trên đây là tổng hợp 100+ thành ngữ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề mà Mọt Tiếng Anh đã cẩn thận biên soạn. Việc nắm vững các thành ngữ này không chỉ giúp làm giàu vốn từ vựng mà còn là chìa khóa chinh phục điểm cao. Chúc các sĩ tử 2026 ôn luyện hiệu quả và bứt phá thành công trong kỳ thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh nhé!