OnthiDGNL chia sẻ nội dung Danh động từ và động từ nguyên mẫu – Ving to V. Nắm vững các cấu trúc danh động từ (V-ing) và động từ nguyên mẫu (to V) trong tiếng Anh, cùng với cách dùng chính xác để tự tin chinh phục dạng bài liên quan trong kỳ thi tiếng Anh THPTQG 2026.
Danh động từ và động từ nguyên mẫu (Ving to V)
STT |
CẤU TRÚC THÔNG DỤNG |
NGHĨA |
1 |
not bother to do sth |
chả buồn làm việc gì |
2 |
accuse sb of doing sth |
buộc tội ai đó đã làm gì |
3 |
admit doing sth |
thừa nhận làm điều gì |
4 |
advise sb to do sth |
khuyên ai đó làm việc gì |
5 |
afford to do sth |
có đủ khả năng để làm việc gì |
6 |
agree to do sth |
đồng ý làm việc gì đó |
7 |
aim at doing sth = aim to do sth |
nhằm mục đích làm việc gì |
8 |
allow/permit sb to do sth = let sb do sth |
cho phép ai làm việc gì |
9 |
apologize to sb for doing sth |
xin lỗi ai đó vì điều gì/làm gì |
10 |
appreciate doing sth |
đánh giá cao việc làm gì |
11 |
arrange to do sth |
sắp xếp để làm việc gì |
12 |
ask/tell sb to do sth |
yêu cầu/bảo ai làm việc gì |
13 |
assist sb in doing sth |
hỗ trợ ai đó làm gì |
14 |
attempt/try to do sth |
cố gắng làm việc gì |
15 |
avoid doing sth |
tránh làm điều gì |
16 |
be (un)able to do sth |
(không) có khả năng làm gì |
17 |
be (un)willing to do sth |
(không) sẵn lòng làm việc gì |
18 |
be about to do sth |
chuẩn bị làm gì đó |
19 |
be afraid to do sth = be afraid of doing sth |
sợ làm gì đó |
20 |
be ashamed to do sth |
xấu hổ khi làm gì |
21 |
be banned from doing sth |
bị cấm làm gì |
22 |
be busy doing sth |
bận làm việc gì |
23 |
be criticized for sth/doing sth |
bị chỉ trích vì việc gì/làm việc gì |
24 |
be determined to do sth |
quyết tâm làm việc gì |
25 |
be disappointed to do sth |
thất vọng khi phải làm điều gì |
26 |
be eligible to do sth |
đủ điều kiện để làm gì |
27 |
be encouraged to do sth |
được khuyến khích làm cái gì |
28 |
be expected to do sth |
được mong đợi, dự kiến hoặc yêu cầu làm gì đó |
29 |
be forced to do sth = be made to do sth |
bị ép phải làm gì |
30 |
be glad/happy to do sth |
rất vui khi làm điều gì |
31 |
be hard to do sth |
khó để làm điều gì |
32 |
be hopeful of doing sth |
hy vọng làm điều gì |
33 |
be intended to be/do sth |
được dự định, có mục đích là hoặc nhằm để làm gì đó |
34 |
be keen to do sth |
thích thú, hứng thú làm việc gì |
35 |
be likely to do sth |
có khả năng, có vẻ sắp làm điều gì đó |
36 |
be lucky to do sth |
may mắn khi làm gì |
37 |
be motivated to do sth |
được thúc đẩy để làm gì |
38 |
be pleased to do sth |
rất vui khi làm điều gì |
39 |
be prepared to do sth = be ready to do sth |
sẵn sàng để làm điều gì đó |
40 |
be rude to do sth |
thật thô lỗ khi làm việc gì |
41 |
be sorry to do sth |
lấy làm tiếc khi làm gì |
42 |
be supposed to do sth |
đáng lẽ phải làm gì |
43 |
be surprised to do sth |
ngạc nhiên khi làm điều gì |
44 |
be used for doing sth = be used to do sth |
được dùng để làm gì |
45 |
be used to doing sth |
quen làm một việc gì đó |
46 |
be worth doing sth |
đáng làm điều gì |
47 |
beg sb to do sth |
cầu xin ai làm gì đó |
48 |
blame sb for doing sth |
đổ lỗi cho ai đó vì đã làm gì |
49 |
can’t help/stand doing sth |
không thể chịu đựng được việc làm gì |
50 |
can’t wait to do sth |
nóng lòng muốn làm gì đó |
51 |
choose to do sth |
chọn làm điều gì |
52 |
claim to do sth |
tuyên bố làm gì |
53 |
congratulate sb on doing sth |
chúc mừng ai đó vì đã gì |
54 |
consider doing sth |
cân nhắc làm việc gì đó |
55 |
convince sb to do sth |
thuyết phục ai làm điều gì |
56 |
criticize sb for doing sth |
phê bình, trách cứ ai đó vì đã gì |
57 |
dare sb to do sth |
thách ai đó làm điều gì |
58 |
decide to do sth = make a decision to do sth |
quyết định làm gì |
59 |
delay doing sth |
trì hoãn việc làm gì |
60 |
demand to do sth |
yêu cầu làm việc gì đó |
61 |
deny doing sth |
phủ nhận đã làm việc gì |
62 |
deter sb from doing sth |
ngăn cản ai làm điều gì |
63 |
determine to do sth |
quyết tâm làm điều gì |
64 |
dread doing sth |
sợ làm điều gì đó |
65 |
empower sb to do sth |
trao quyền cho ai để làm việc gì |
66 |
enable sb to do sth |
cho phép ai đó làm việc gì |
67 |
enjoy/love/live/fancy doing sth |
thích làm việc gì |
68 |
fail to do sth |
không làm được việc gì |
69 |
feel like doing sth |
cảm thấy thích làm việc gì |
70 |
finish doing sth |
hoàn thành việc gì |
71 |
forget doing sth |
quên đã làm gì |
72 |
get sick from doing sth |
bị ốm vì làm việc gì đó |
73 |
had better do sth |
tốt hơn là nên làm việc gì |
74 |
have a choice to do sth |
có sự lựa chọn để làm điều gì |
75 |
have ability to do sth |
khả năng làm điều gì |
76 |
have sb do sth = get sb to do sth |
nhờ ai đó làm gì |
77 |
have the right to do sth |
có quyền làm việc gì đó |
78 |
hear/see/notice … sb do sth |
nghe thấy/nhìn thấy/nhận ra … ai đó làm gì |
79 |
hear/see/notice … sb doing sth |
nghe thấy/nhìn thấy/nhận ra … ai đó đang làm gì |
80 |
help (sb) (to) do sth |
giúp (ai đó) làm cái gì |
81 |
hesitate to do sth |
do dự khi làm việc gì |
82 |
hope to do sth |
hy vọng làm điều gì |
83 |
How/what about + ving |
được dùng để đề xuất một ý tưởng hoặc gợi ý làm gì đó |
84 |
imagine doing sth |
tưởng tượng làm việc gì |
85 |
in an attempt to do sth |
trong nỗ lực để làm điều gì đó |
86 |
in order to do sth = so as to do sth = to do sth |
để làm gì |
87 |
insist on doing sth |
khăng khăng đòi làm việc gì |
88 |
inspire sb to do sth |
truyền cảm hứng cho ai đó làm việc gì |
89 |
instead doing sth |
thay vì làm gì |
90 |
instruct sb to do sth |
hướng dẫn ai làm việc gì đó |
91 |
intend to do sth |
có ý định làm gì |
92 |
invite sb to do sth |
mời ai đó làm gì |
93 |
involve doing sth |
liên quan đến việc làm gì đó |
94 |
it is essential to do something |
điều cần thiết là phải làm gì đó |
95 |
it’s compulsory to do sth |
bắt buộc phải làm điều gì |
96 |
it’s easy/difficult/important/useful/convenient to do sth |
nó dễ/khó/quan trọng/hữu ích/thuận tiện để làm việc gì |
97 |
it’s normal to do sth |
đó là bình thường khi làm gì |
98 |
it’s one’s duty to do sth |
đó là bổn phận của ai để làm gì |
99 |
it’s time to do sth |
đã đến lúc phải làm gì |
100 |
keep doing sth |
tiếp tục làm gì |
101 |
learn to do sth |
học cách làm gì |
102 |
make plans to do sth |
lập kế hoạch để làm gì |
103 |
manage to do sth = succeed in doing sth |
thành công khi làm việc gì |
104 |
mean doing sth |
đồng nghĩa với việc gì |
mean to do sth |
có ý định làm gì |
|
105 |
mind doing sth |
ngại/phiền làm điều gì đó |
106 |
mislead sb into doing sth |
lừa dối ai đó làm việc gì |
107 |
miss doing sth |
bỏ lỡ việc gì đó |
108 |
need doing sth = need to be done |
cái gì cần được làm |
need sb to do sth |
cần ai đó làm việc gì |
|
need to do sth |
cần làm gì |
|
109 |
object to doing sth |
phản đối làm gì |
110 |
offer to do sth |
đề nghị làm gì |
111 |
order sb to do sth |
ra lệnh cho ai đó làm gì |
112 |
persuade sb to do sth |
thuyết phục ai làm việc gì đó |
113 |
plan to do sth = plan on doing sth |
lên kế hoạch làm gì |
114 |
postpone doing sth |
trì hoãn làm việc gì |
115 |
practice doing sth |
luyện tập làm việc gì |
116 |
prefer doing sth to doing sth |
thích làm gì hơn làm gì |
prefer to do sth/doing sth |
thích làm gì hơn |
|
117 |
pretend to do sth |
giả vờ làm việc gì |
118 |
prevent sb from doing sth |
ngăn cản ai làm điều gì |
119 |
promise to do sth |
hứa sẽ làm gì đó |
120 |
propose to do sth |
đề xuất làm việc gì đó |
121 |
punish sb for doing sth |
trừng phạt ai đó vì đã làm điều gì |
122 |
push sb to do sth |
ép ai đó làm gì |
123 |
recommend doing sth |
đề nghị làm việc gì |
recommend sb to do sth |
đề nghị ai làm điều gì |
|
124 |
refuse to do sth |
từ chối làm việc gì đó |
125 |
regret doing sth |
hối tiếc vì đã làm gì |
regret to do sth |
rất tiếc khi phải làm gì |
|
126 |
remember doing sth |
nhớ đã làm gì |
remember to do sth |
nhớ phải làm gì |
|
127 |
remind sb to do sth |
nhắc ai làm việc gì |
128 |
risk doing sth |
liều lĩnh làm điều gì |
129 |
seem to do sth |
có vẻ như làm gì |
130 |
spend/waste time doing sth |
dành thời gian/lãng phí thời gian làm gì |
131 |
start/begin to do sth/doing sth |
bắt đầu làm việc gì |
132 |
stop doing sth |
dừng hẳn làm việc gì |
stop to do sth |
dừng lại để làm việc đó |
|
133 |
stop sb from doing sth |
ngăn chặn ai làm gì đó |
134 |
struggle to do sth |
gặp khó khăn khi làm điều gì đó |
135 |
suggest doing sth |
gợi ý làm điều gì đó |
136 |
teach sb (how) to do sth |
dạy ai (cách) làm việc gì |
137 |
tend to do sth |
có xu hướng làm gì |
138 |
thank sb for doing sth |
cảm ơn ai vì đã làm gì |
139 |
there is no use/good doing sth = there is no point in doing sth |
vô ích khi làm điều gì |
140 |
threaten to do sth |
đe dọa làm điều gì |
141 |
urge sb to do sth |
thúc giục ai đó làm việc gì |
142 |
volunteer to do sth |
tình nguyện làm việc gì |
143 |
want (sb) to do sth |
muốn (ai) làm điều gì đó |
144 |
warn sb against doing sth = warn sb not to do sth |
cảnh báo ai đó không được làm việc gì |
145 |
wish to do sth |
mong ước là làm việc gì |
146 |
would like/love to do sth |
muốn/thích làm điều gì |
147 |
would rather + V(bare) |
thích làm gì hơn |
would rather + V(bare) + than + V(bare) |
thích làm gì hơn làm gì |
Xem thêm: Tổng hợp Kiến thức Ôn thi THPTQG môn tiếng Anh
Vậy là Mọt Tiếng Anh đã cùng bạn tổng hợp toàn bộ kiến thức về Danh động từ (V-ing) và Động từ nguyên mẫu (to V). Đây là phần ngữ pháp quan trọng, thường xuất hiện trong đề thi. Chúc các bạn sĩ tử 2026 ôn tập thật tốt và chinh phục thành công kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Anh với điểm số thật cao nhé!