Khám phá bộ sưu tập toàn diện các cụm từ cố định (collocation) và cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thông dụng nhất trong tài liệu được OnthiDGNL chia sẻ dưới đây. Nắm vững cách sử dụng chính xác các cụm từ như “Let one’s hair down”, “Make headlines”, “Take measures to V”, “Peace of mind”, “See eye to eye” và nhiều hơn nữa. Bên cạnh đó, tài liệu còn cung cấp các cấu trúc ngữ pháp thiết yếu giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy và tự nhiên, bao gồm cách rút gọn mệnh đề, cấu trúc “Have/get St + Vp2”, các dạng câu ước, và cách sử dụng các giới từ quan trọng. Tăng cường vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn ngay hôm nay!
I. Cụm từ cố định (collocations):
Cụm từ cố định (collocation) là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau và theo một trật tự nhất định. Chúng không có quỵ tắc hay một công thức cụ thể.
Collocation có thể dưới các dạng sau:
I. Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp:
0 |
Cụm từ cố định |
Nghĩa |
1 |
Let one’s hair down |
thư giãn, xả hơi |
2 |
Drop-dead gorgeous |
thể chất, cơ thể tuyệt đẹp |
3 |
The length and breadth of sth |
ngang dọc khắp cái gì |
4 |
Make headlines |
trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi |
5 |
Take measures to V |
thực hiện các biện pháp để làm gì |
6 |
It is the height of stupidity = It is no use |
thật vô nghĩa khi… |
7 |
Pave the way for |
chuẩn bị cho, mở đường cho |
8 |
Speak highly of something |
đề cao điều gì |
9 |
Tight with money |
thắt chặt tiền bạc |
10 |
In a good mood |
trong một tâm trạng tốt, vui vẻ |
11 |
On the whole = In general |
nhìn chung, nói chung |
12 |
Peace of mind |
yên tâm |
13 |
Give sb a lift/ride |
cho ai đó đi nhờ |
14 |
Make no difference |
không tạo ra sự khác biệt |
15 |
On purpose |
cố ý |
16 |
By accident = by chance = by mistake = by coincide |
tình cờ |
17 |
In terms of |
về mặt |
18 |
By means of |
bằng cách |
19 |
With a view to V-ing |
để làm gì |
20 |
In view of |
theo quan điểm của |
21 |
Breathe/ say a word |
nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó |
22 |
Get straight to the point |
đi thẳng đến vấn đề |
23 |
Be there for sb |
ở đó bên cạnh ai |
24 |
Take it for granted |
cho nó là đúng, cho là hiển nhiên |
25 |
Do the household chores Do homework Do assignment |
làm việc nhà làm bài tập về nhà làm công việc được giao |
26 |
On one’s own = by one’s self |
tự thân một mình |
27 |
Make up one’s mind on smt = make a decision on smt |
quyết định về cái gì |
28 |
Give a thought about |
suy nghĩ về |
29 |
Pay attention to |
chú ý tới |
30 |
Prepare a plan for |
chuẩn bị cho |
31 |
Sit for |
thi lại |
32 |
A good run for your money |
có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp) |
33 |
Keep/catch up with sb/st |
bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì |
34 |
Have (stand) a chance to do St |
có cơ hội làm gì |
35 |
Hold good |
còn hiệu lực |
36 |
Cause the damage |
gây thiệt hại |
37 |
For a while/moment |
một chút, một lát |
38 |
See eye to eye |
đồng ý, đồng tình |
39 |
Pay sb a visit = visit sb |
thăm ai đó |
40 |
Put a stop to St = put an end to St |
chấm dứt cái gì |
41 |
To be out of habit |
mất thói quen, không còn là thói quen |
42 |
Pick one’s brain |
hỏi, xin ý kiến ai về điều gì |
43 |
Probe into |
dò xét, thăm dò |
44 |
To the verge of |
đến bên bờ vực của |
45 |
Lay claim to St |
tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản) |
46 |
Pour scorn on somebody |
dè bỉu/chê bai ai đó |
47 |
A second helping |
phần ăn thứ hai |
48 |
Break new ground |
khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó |
49 |
Make a fool (out) of sb/yourself |
khiến ai đó trông như kẻ ngốc |
50 |
Be rushed off your feet |
bận rộn |
51 |
Be/come under fire |
bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì |
52 |
Be at a loss |
bối rối, lúng túng |
53 |
Take to flight |
chạy đi |
54 |
Do an impression of sb |
bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai |
55 |
Have a (good] head for St |
có khả năng làm điều gì đó thật tốt |
56 |
Reduce sb to tears = make sb cry |
làm ai khóc |
57 |
Take a fancy to |
bắt đầu thích cái gì |
58 |
Keep an eye on |
để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì |
59 |
Get a kick out of |
thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in…) |
60 |
Kick up a fuss about |
giận dữ, phàn nàn về cái gì |
61 |
Come what may |
dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa |
62 |
By the by = By the way |
tiện thể, nhân tiện |
63 |
What is more |
thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn) |
64 |
Be that as it may |
cho dù như thế |
65 |
Put all the blame on sb |
đổ tất cả trách nhiệm cho ai |
66 |
Take out insurance on St = buy an insurance policy for St |
mua bảo hiểm cho cái gì |
67 |
Make a go of St |
thành công trong việc gì |
68 |
Make effort to do St = try/attempt to do St = in an attempt to do St |
cố gắng làm gì |
69 |
Put effort into St |
bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì |
70 |
Out of reach Out of the condition Out of touch Out of the question Out of stock Out of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of season Out of control |
ngoài tầm với không vừa (về cơ thể) mất liên lạc với, không có tin tức về không thể được, điều không thể hết hàng không thể thực thi thất nghiệp lạc hậu, lỗi thời hỏng hóc lỗi mốt trái mùa ngoài tầm kiểm soát |
71 |
Rise to the occasion |
tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ |
72 |
Put somebody off something |
làm ai hết hứng thú với điều gì |
73 |
Cross one’s mind |
chợt nảy ra trong trí óc |
74 |
Have full advantage |
có đủ lợi thế |
75 |
Establish somebody/something/your-self (in something) (as something) |
giữ vững vị trí |
76 |
You can say that again |
hoàn toàn đồng ý |
77 |
Word has it that |
có tin tức rằng |
78 |
At the expense of St |
trả giá bằng cái gì |
79 |
Tobe gripped with a fever |
bị cơn sốt đeo bám |
80 |
Make full use of |
tận dụng tối đa |
81 |
Make a fortune Make a guess Make an impression |
trở nên giàu có dự đoán gây ấn tượng |
82 |
The brink of collapse |
bờ vực phá sản |
83 |
Come down with something |
bị (một bệnh gì đó) |
84 |
Make up for something |
đền bù, bù vào |
85 |
Get through to somebody |
làm cho ai hiểu được mình |
86 |
Face up to something |
đủ can đảm để chấp nhận |
87 |
An authority on St |
có chuyên môn về lĩnh vực gì |
88 |
Meet the demand for… |
đáp ứng nhu cầu cho … |
89 |
Pat yourself on the back = praise yourself |
khen ngợi chính mình |
90 |
Take/have priority over something |
ưu tiên, đặt hàng đầu |
91 |
Shows a desire to do St = desire to do st |
khao khát, mong muốn làm gì |
92 |
By virtue of + N/V-ing |
bởi vì |
93 |
With regard to + N/V-ing |
về mặt, về vấn đề, có liên quan tới |
94 |
In recognition of + N/V-ing |
được công nhận về |
95 |
Put up with |
chịu đựng |
96 |
Get on with = get along with= keep/ be on good terms with = have a good relationship with |
thân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hoà thuận với ai, có quan hệ tốt với ai |
97 |
Deal with |
giải quyết cái gì |
98 |
Do the washing up Do the shopping |
rửa bát đĩa mua sắm |
Do the cleaning Do the gaderning |
dọn dẹp làm vườn |
|
99 |
Attract attention |
thu hút sự chú ý |
100 |
Focus (attention) on something = devote attention to something |
tập trung sự chú ý vào |
101 |
Draw attention to |
hướng sự thu hút tới |
102 |
Make ends meet |
đáp ứng nhu cầu/ đủ sống |
103 |
Commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly |
học kĩ để nhớ chính xác |
104 |
Have an influence on |
có ảnh hưởng đến… |
105 |
Under the influence of |
chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của |
106 |
Come to nothing |
không đi đến đâu, không được gì, … |
107 |
A wide range of something |
một loạt các… |
108 |
Tip the scale in one’s favor |
Thiên về, nghiên về có lợi cho ai đó |
109 |
Stand in with |
Vào hùa với, cấu kết với |
110 |
Take sb for a ride |
Lừa dối ai |
111 |
Bumper crop |
Vụ mùa bội thu |
Phần này liệt kê 111 cụm từ cố định, bao gồm các cụm từ phổ biến với ý nghĩa tiếng Việt tương ứng. Ví dụ:
II. Cấu trúc ngữ pháp:
STT |
Cấu trúc |
Nghĩa |
1 |
Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng: – V-ing +…, S + V + O – Having + Vp2, S + V + O – Vp2 +…, S+ V + 0 |
+ Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau + Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ + Khi câu mang nghĩa bị động |
2 |
= get sb to + V [bare]
|
+ Nhờ ai làm gì + Có cái gì được làm bởi ai |
3 |
Pay sb compliment (n) on sth = Compliment (v)sb on sth |
Khen ngợi ai về việc gì |
4 |
|
+ Thở không ra hơi + Lạc hậu, lỗi thời + Hỏng hóc + Thất nghiệp + Hết, không có sẵn + Không thể + Trái mùa |
5 |
Sau số thứ tự (the first/ the second/the third… the last) + to V(bare) |
Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/ cuối cùng… làm cái gì đó |
6 |
It was not until + time/time clause + that + S + V (quá khứ đơn) (Mệnh để sau that luôn ở thể khẳng định) |
Phải mãi cho tới tận khi … thì |
7 |
|
+ Cuối cùng + Cuối của cái gì |
8 |
Have (no) difficulty (in) + V-ing |
Có (không có) khó khăn (trong việc) làm gì |
9 |
Decrease/increase by + …% |
Giảm/tăng …% (so với trước) |
10 |
Find it + adj + to V (bare) |
Thấy như nào để làm gì |
11 |
= Tobe used for + V-ing |
+ Thường làm gì (trong quá khứ) + Thường làm gì (ở hiện tại) + Được dung để làm gì |
12 |
Congratulate + sb + on + V-ing |
Chúc mừng ai vì đã làm gì |
13 |
To be acquainted with sb/st |
Làm quen với, biết với ai/cái gì |
14 |
To be responsible to sb for st/doing st |
Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì |
15 |
Accuse sb of doing st |
Buộc tội ai làm gì |
16 |
|
+ Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào + Bắt ai đó làm gì |
17 |
|
+ Thích làm gì + Ghét làm gì |
18 |
= Allow/permit sb + to V (bare)
|
+ Cho phép ai đó làm gì + Cho phép làm gì |
19 |
So that = in order that + clause = so as to/ in order to/ to + V (bare) |
Để mà |
20 |
|
+ Khuyên ai đó làm gì + Khuyên làm gì |
21 |
|
+ Gợi ý ai đó nên làm gì + Gợi ý làm gì |
22 |
Các cấu trúc câu ước:
|
+ Ước một điều trong tương lai + Ước một điều ở hiện tại + Ước một điều trong quá khứ |
23 |
Prevent sb from doing st |
Ngăn cản ai đó làm gì |
24 |
|
+ Nhắc nhở ai làm gì + Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì |
25 |
Encourage sb + to + V (bare) |
Khuyến khích ai làm gì |
26 |
Tell/ask + sb + to + V (bare) |
Bảo ai đó làm gì |
27 |
|
+ Ai đó cần phải làm gì + Cái gì cần thiết được làm |
28 |
No good/use + V-ing = No point in + V-ing |
Không có ích khi làm gì |
29 |
To be worth + V-ing |
Đáng làm gì |
30 |
Appreciate + V-ing |
Đánh giá cao khi làm việc gì |
31 |
(That/what + S + V) + V (số ít) |
Mệnh đề danh từ |
32 |
Reproach sb for doing St (v) |
Trách mắng ai vì làm gì |
33 |
Be on the verge of + V-ing = Be about to V |
Đang định làm gì |
34 |
Why not + V = Let’s + V |
Hãy làm…, tại sao không… |
35 |
Postpone + V-ing |
Hoãn làm gì |
36 |
|
+ Nhớ để làm gì (trong tương lai) + Nhớ đã làm gì (trong quá khứ) |
37 |
Object to + V-ing/ N |
Phản đối điều gì |
38 |
Can’t stand/help/bear + V-ing |
Không thể chịu/nhịn được |
39 |
To be interested in = to be fond of = to be keen on |
Thích/quan tâm |
40 |
Deny + V-ing |
Phủ nhận làm gì |
41 |
Admit + V-ing |
Thừa nhận làm gì |
42 |
Promise + to V |
Hứa làm gì |
43 |
Refuse + to V |
Từ chối làm gì |
44 |
|
+ Khi chứng kiến từ đầu tới cuối + Khi chứng kiến một phần của sự việc |
45 |
Committed to something |
Tận tâm với cái gì |
46 |
Lend/give somebody a hand = help sb |
Giúp một tay |
47 |
– Confess that + mệnh đề Confess (to) something Confess to doing something |
Để nói “thú nhận việc gì” |
48 |
Mind + V-ing |
Ngại, phiền làm gì |
49 |
Practise + V-ing |
Thực hành, luyện tập làm việc gì |
50 |
S + indicate + that + S + V |
Chỉ ra rằng |
51 |
Agree + to V |
Đồng ý làm gì |
52 |
No matter what + S + V ~ Whatever + S + V…, a clause = No matter how + adj/adv + S + V ~ However + adj / adv + S + V, a clause |
Dù có … đi chăng nữa … thì… |
53 |
As well as + V-ing |
Không chỉ/ không những |
54 |
Instead of + V-ing |
Thay vì làm gì đó |
55 |
Attempt + to V = try + to V = make an effort + to V |
Nỗ lực, cố gắng làm gì |
56 |
Lose one’s (own) life in + sth/ V-ing |
Mất mạng/ chết khi làm gì đó |
57 |
So + trợ động từ/ to be + S |
Dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình |
58 |
Neither + trợ đồng từ/to be + S = S + trợ đồng tự/ to be (phủ định) + either |
Dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự đồng tình |
59 |
Provide sb with sth ~ provide sth for sb |
Cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì Cho ai |
60 |
Many a + N (số ít) + V (số ít) = many + N (số |
Nhiều |
nhiều) + V (số nhiều) |
||
61 |
To be irrelevant to sb/st |
Không thích hợp, không tương thích, không thích đáng |
62 |
Irrespective of = regardless of |
Bất kể, bất chấp |
63 |
Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use |
Giới hạn, giảm cái gì |
64 |
Seem to V (inf) => bị động: seem to be + Vp2 |
Dường như |
65 |
Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as |
Đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ |
66 |
Without + V-ing |
Mà không làm gì |
67 |
With a view to doing something |
Với ý định/hi vọng làm gì |
68 |
|
+ Giữ liên lạc với ai + Mất liên lạc với ai |
69 |
|
Tương tự như + Giống y như + Theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê + Mang nghĩa như not only… but also |
70 |
Belong to sb/sth |
Thuộc về ai/cái gì |
71 |
S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun |
Giống như |
72 |
|
+ Khăng khăng, yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì + Khăng khăng làm gì |
73 |
What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/ adv + S + V! |
Cấu trúc câu cảm thán |
74 |
|
+ Bắt đầu làm việc gì + Kết thúc làm gì |
75 |
Charge sb with sth = accusse sb of St |
Buộc tội cho ai về việc gì |
76 |
Get down to + V-ing = start + V-ing |
Bắt đầu nghiêm túc làm gì |
77 |
Refresh sb’s memory |
Nhớ lại |
78 |
Do somebody good |
Có lợi, tốt cho ai |
79 |
Tobe accustomed to something = Tobe/ get used to st/ V-ing |
Quen với cái gì |
80 |
It takes sb + time + to V = S + spend + time + V-ing |
Mất bao lâu cho ai để làm gì |
Phần này giới thiệu 59 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, kèm theo giải thích ý nghĩa và cách dùng. Một số cấu trúc đáng chú ý:
- Cách rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ (V-ing, Having + Vp2, Vp2).
- Cấu trúc “Have sb + V (bare)” và “Have/get St + Vp2” (nhờ ai làm gì, có cái gì được làm bởi ai).
- Các cấu trúc liên quan đến “Out of…” (out of breath, out of date, out of order…).
- Cấu trúc “It was not until… that…” (Phải mãi cho tới tận khi… thì…).
- Cấu trúc “Used to + V (bare)”, “Tobe/get used to + V-ing” và “Tobe used to + V (bare)”.
- Các cấu trúc câu điều ước (S + wish + S would + V, S + wish + S + V (quá khứ đơn), S + wish + S + V (quá khứ hoàn thành)).
- Các động từ theo sau là V-ing hoặc To V (deny + V-ing, promise + to V…).
- Cấu trúc “No matter what/how…” (Dù có… đi chăng nữa… thì…).
III. Bài tập luyện tập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their ________ down for a while.
A. hearts B. hair C. souls D. heads
2. Alice said: “That guy is ________ gorgeous. I wish he would ask me out.”
A. dead-centre B. drop shot C. jumped-up D. drop-dead
3. The party leader travelled the length and ________ of the country in an attempt to spread his message.
A. width B. distance C. diameter D. breadth
4. Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They ________ internationally.
A. have made headlines B. had made headlines
C. have done headlines D. did headlines
5. If we didn’t ________ any measures to protect whales, they would disappear forever.
A. use B. make C. take D. do
6. People who take on a second job inevitably ________ themselves to greater stress.
A. offer B. subject C. field D„ place
7. It is the ________ of stupidity to go walking in the mountains in this weather.
A. height B. depth C. source D. matter
8. The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
A. terminate B. prevented C. enhanced D. incorporated
9. Both universities speak ________ of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future.
A. highly B. largely C. strongly D. widely
10. My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don’t eat at restaurant, and always try to find the best price.
A. to spend money too easily B. to not like spending money
C. to not know the value of money D. to save as much money as possible
11. We were all in a ________ mood because the weather was good and we were going on holiday the next day.
A. bad B. well C. excellent D. good
12. On the whole, the rescue mission was well executed.
A. In fact B. In particular C. At once D. In general
13. With this type of insurance, you’re buying ________ of mind.
A. peace B. satisfaction C. calmness D. contentment
14. Could you ________ me a lift into town?
A. give B. get C. do D. make
15. The players’ protests ________ no difference to the referee’s decision at all.
A. did B. made C. caused D. created
16. In a formal interview, it is essential to maintain good eye ________ with the interviewers.
A. link B. connection C. touch D. contact
17. It was no accident that he broke my glasses. He did it ________ purpose.
A. with B. on C. by D. about
18. I read the contract again and again ________ avoiding making spelling mistakes.
A. in terms of B. by means of C. with a view to D. in view of
19. Please don’t ________ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
A. speak B. pass C. mutter D. breathe
20. My advice is that you get straight to the point in the next report.
A. If I were you, I would go straight to the bush in the next report.
B. If I were you, I would have the next report got started.
C. If I were you, I would not beat around the bush in the next report.
D. If I were you, I would not point out the next report.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. I am glad I was able to be there for my friend when her mom died.
A. to offer support in time of need for B. to cry with
C. to travel with D. to visit
2. She simply took it for granted that the check was good and did not ask him any questions about it.
A. permitted it B. accepted it without investigation
C. objected to it D. looked it over
3.When you consider all the advantages you’ve gained I think you’ll admit you had a good ________ for your money.
A. run B. way C. earn D. drive
4. In a modern family the husband is expected to join hands with his wife to ________ the household chores.
A. do B. make C. run D. take
5. While everyone else in this class prefers working in groups, Alice likes working ________
A. on her own B. of her own C. on herself D. in herself
6. Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.
A. give a thought about B. pay attention to
C. prepare a plan for D. make a decision on
7. Foreign students who are ________ a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located.
A. doing B. making C. taking D. having
8. Since he failed his exam, he had to ________ for it again.
A. pass B. make C. take D. sit
9. It is very important for a film or a company to keep ________ the changes in the market.
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
10. My brother left his job last week because he did not have any ________ to travel.
A. position B. chance C. ability D. location
11. I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.
A. out of reach B. out of the condition
C. out of touch D. out of the question
12. Laws on military service since 1960 still hold good.
A. remain for good B. are still in good condition
C. stand in life D. remain in effect
13. I get quite depressed when I think about the damage we are ________ to the environment.
A. having B. taking C. making D. causing
14. I stayed there with her for a while before I left.
A. in the difficult time B. whenever she needed me
C. for relaxation D. for a short period of time
15. I am glad that we see eye to eye on the matter of the conference location.
A. dislike B. agree c. disagree D. approve
16. Make sure you ________ us a visit when you are in town again.
A. pay B. have c. give D. do
17. I used to run a mile before breakfast but now I am ________
A. not used to it B. no longer practice it
C. out of practice D. out of the habit
18. The government is determined to ________ terrorism.
A. put the stop to B„ put stop to C. put stops to D. put a stop to
19. Can I ________ our brain for a moment? I can’t do this crossword by myself.
A. use B. have C. mind D. pick
20. We are going to build a fence around the field with ________ to breeding sheep and cattle.
A. a goal B. an outlook C. a reason D. a view
Xem key tại đây:
Xem thêm: Tổng hợp Kiến thức Ôn thi THPTQG môn tiếng Anh
Nắm vững Collocation là chìa khóa chinh phục điểm cao môn tiếng Anh. Mọt Tiếng Anh hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các cụm từ cố định và cấu trúc ngữ pháp thông dụng. Hãy kiên trì luyện tập mỗi ngày để sử dụng tiếng Anh tự nhiên và chính xác nhất. Chúc các sĩ tử 2026 ôn tập hiệu quả và đạt kết quả thật cao trong kỳ thi THPTQG sắp tới!