OnthiDGNL chia sẻ nội dung Giới từ trong tiếng Anh: Cấu trúc thông dụng và cách dùng hiệu quả. Nắm vững các cấu trúc giới từ thông dụng và cách sử dụng chính xác trong tiếng Anh để tự tin chinh phục dạng bài giới từ trong kỳ thi THPTQG 2026. Tài liệu ôn thi tiếng Anh THPTQG chi tiết, bám sát chương trình mới.

Nội dung: Giới từ

STT

CÁC CẤU TRÚC GIỚI TỪ THÔNG DỤNG THƯỜNG GẶP

NGHĨA

1

a vehicle for sth

một phương tiện để đạt được cái gì

2

abide by sth = conform to/with sth = comply with sth = adhere to sth = follow/obey sth

tuân thủ điều gì đó

3

adapt to sth = be adaptable to sth

thích nghi với cái gì

4

add sth to sth / be added to sth

thêm cái gì vào cái gì / được thêm vào cái gì

5

adjust to sth

điều chỉnh theo cái gì

6

agree on/about/with sth / agree with sb about/on sth

đồng ý về điều gì / đồng ý với ai về điều gì

7

ahead of time / behind time / on time / in time

trước thời hạn / muộn giờ / đúng giờ / kịp giờ

8

apart from

ngoại trừ, ngoài ra

9

appeal to sb

kêu gọi / hấp dẫn, lôi cuốn ai đó

10

approve of sth

tán thành, chấp thuận điều gì

11

argue with sb about/over sth

tranh cãi với ai đó về điều gì

12

arrive at sth / arrive in sth

đến địa điểm nhỏ (sân bay, nhà ga…) / đến địa điểm lớn (tên thành phố, quốc gia..)

13

assimilate sth into sth

hòa nhập cái gì vào cái gì

14

at last >< at first

cuối cùng >< đầu tiên

15

at least >< at most

ít nhất, tối thiểu >< tối đa

16

at one’s own pace

theo tốc độ của riêng mình

17

at the end of sth / in the end / by the end of sth

cuối của cái gì / cuối cùng / tính đến cuối của cái gì

18

attitude to/toward(s) sb/sth

thái độ đối với ai/cái gì

19

be (dis)satisfied with sth

(không) hài lòng với điều gì

20

be (in)capable of doing sth = be (un) able to do sth

(không) có khả năng làm việc gì

21

be absent from sth

vắng mặt ở đâu

22

be absorbed in sth

say mê, mải mê cái gì

23

be addicted to sth = be hooked on sth

nghiện cái gì

24

be afraid of sb/sth/doing sth

sợ ai/cái gì/làm việc gì

25

be allergic to sth

dị ứng với thứ gì

26

be amazed at/by sth

ngạc nhiên bởi cái gì

27

be angry at/about/over sth

tức giận về điều gì

28

be ashamed of sth

xấu hổ về điều gì

29

be associated with sth

liên quan đến cái gì đó

30

be astonished at/by sth

kinh ngạc với cái gì

31

be at an advantage / be at a disadvantage

ở thế thuận lợi, có lợi thế / ở thế bất lợi, gặp khó khăn

32

be at stake/risk = be in danger

bị đe dọa, gặp nguy hiểm

33

be attached to sth

gắn với cái gì

34

be attractive to sb

hấp dẫn với ai đó

35

be available for sth / be available to sb

có sẵn cho cái gì / có sẵn cho ai

36

be aware of sth / be conscious of sth

nhận thức điều gì / có ý thức rõ ràng về điều gì đó

37

be awash with sth

tràn ngập cái gì

38

be based on sth

dựa trên cái gì

39

be beneficial to sb/sth

có lợi cho ai/cái gì

40

be bombarded with sth

bị tấn công/bủa vây bởi cái gì

41

be/get bored with/of something

chán với/về cái gì

42

be busy with sth

bận rộn với việc gì

43

be careful of/with/about sth

cẩn thận với cái gì

44

be careless with/about sth

bất cẩn với điều gì

45

be close to sb/sth

gần gũi với ai/cái gì

46

be committed to sth

quyết tâm, cam kết, tận tâm với điều gì

47

be communicated to sb

được truyền đạt / được thông báo / được giao tiếp đến ai đó

48

be composed of sth

được tạo thành từ, bao gồm các thành phần nào đó

49

be compulsory for sb

bắt buộc đối với ai

50

be concerned/worried about sth worry about sth

quan tâm/lo lắng điều gì lo lắng điều gì

51

be connected with/to sth

được kết nối với cái gì

52

be credited with sth

được ghi nhận với cái gì

53

be crowded with sb/sth

đông đúc, đầy ai/cái gì

54

be dangerous for sb

nguy hiểm cho ai đó

55

be dependent on sb/sth = depend on sb/sth

phụ thuộc vào ai/cái gì

56

be diagnosed with sth

được chẩn đoán mắc bệnh gì

57

be different from sb/sth

khác so với ai/cái gì

58

be disappointed about/at/by/with sth

thất vọng về điều gì

59

be enclosed with sth

kèm theo cái gì đó

60

be enthusiastic about sth

nhiệt tình về điều gì

61

be equal to sb/sth

ngang bằng với ai/cái gì

62

be equipped with sth

được trang bị thứ gì

63

be essential to/for sth

cần thiết cho cái gì

64

be excited about/at/by/for sth

phấn khích, hào hứng với việc gì

65

be familiar to sb be familiar with sth

thân thuộc với ai cảm thấy quen thuộc với cái gì

66

be famous/well-known for sth

nổi tiếng vì điều gì

67

be fed up with sth/doing sth

chán ngấy việc gì/làm việc gì đó

68

be filled with sth

chứa đầy thứ gì

69

be fitted with sth

được trang bị cái gì

70

be flooded with sth

ngập trong cái gì đó

71

be for sale

được giao bán

72

be free from sth

thoát khỏi cái gì

73

be frightened of/about sth

sợ hãi về điều gì đó

74

be full of sth

đầy thứ gì đó

75

be good at sth/doing sth be bad at sth/doing sth

giỏi (làm) việc gì đốt/kém (làm) việc gì

76

be good for sb/sth be bad for sb/sth

tốt cho ai đó/cái gì đó không tốt cho ai/cái gì đó

77

be grateful to sb for sth

biết ơn ai đó vì điều gì

78

be harmful to sth/sb

có hại cho ai/cái gì

79

be high in sth

cái gì đó ở mức cao

80

be home to sb/sth

là nơi cư trú của ai/loài nào

81

be hopeful about sth

hy vọng về điều gì

82

be hopeless at/with sth

rất kém, rất tệ, không có kĩ năng về cái gì

83

be hungry for sth

khao khát/thèm khát cái gì

84

be ideal for sth

lý tưởng cho việc gì

85

be impressed by/with/at sth

ấn tượng cái gì

86

be in a queue

xếp hàng

87

be in charge of sth

phụ trách việc gì

88

be in one’s teens

ở tuổi thiếu niên

89

be in one’s twenties

ở độ tuổi đôi mươi

90

be in support of sth/sb

ủng hộ ai/cái gì

91

be in the middle of sth

ở giữa của cái gì

92

be in use

đang được sử dụng

93

be independent of sb/sth

độc lập, tự chủ với ai/cái gì

94

be intended for/as sb/sth

dành cho ai/cái gì (thiết kế, lên kế hoạch dành cho ai/cái gì)

95

be interested in sth/doing sth = be fond of sth/doing sth = be keen on doing sth = be keen to do sth

hứng thú với điều gì/làm gì

96

be involved in sth/doing sth

tham gia vào cái gì/làm gì đó

97

be knowledgeable about sth

có hiểu biết về cái gì

98

be late for sth

muộn việc gì

99

be linked to sth

được liên kết với cái gì đó

100

be located/situated in sth

nằm ở đâu

101

be made from sth be made of sth

được làm từ cái gì đó (nguyên liệu bị biến đổi hoàn toàn) được làm từ cái gì đó (nguyên liệu vẫn giữ nguyên dạng)

102

be made into a film

được dựng thành phim

103

be made up of sth = be formed from sth

được tạo thành từ

104

be met with suspicion

vấp phải sự nghi ngờ

105

be mistaken about sth

nhầm lẫn về điều gì

106

be mixed with sth

trộn lẫn với cái gì

107

be named after sb/sth

được đặt theo tên của ai/cái gì

108

be on business

đi công tác

109

be on edge/verge of sth

trên bờ vực, sắp sửa bị

110

be on sale

đang được giảm giá

111

be on the scene

có mặt tại hiện trường

112

be on vacation

đang trong kỳ nghỉ

113

be open to sth/sb

rộng mở đối với ai/cái gì

114

be optimistic/pessimistic about sth

lạc quan/bi quan về điều gì

115

be pleased with sb/sth

hài lòng với ai/cái gì

116

be plugged in sth

cắm vào cái gì

117

be popular with sb

phổ biến với ai

118

be proud of sb/sth = take pride in sb/sth

tự hào về ai/điều gì

119

be qualified for sth

đủ tiêu chuẩn cho việc gì đó

120

be quick at doing sth

nhạy bén trong việc làm gì

121

be ready for sth

sẵn sàng cho cái gì

122

be regretful about sth

hối tiếc về điều gì

123

be related to sth

có liên quan đến cái gì

124

be relevant to sth

liên quan đến cái gì

125

be remembered as sb/sth

được nhớ đến như là ai/thứ gì

126

be resistant to sth

chống chọi với cái gì

127

be responsible for sth/doing sth be responsible with sth

chịu trách nhiệm về điều gì/làm điều gì có trách nhiệm với cái gì

128

be restricted to sth

bị giới hạn ở

129

be rich in sth

giàu, có nhiều cái gì đó

130

be scared of sb/sth

sợ cái gì

131

be selfish about sth

ích kỷ về điều gì

132

be sensitive to sth

nhạy cảm với cái gì

133

be separate from sb/sth

tách biệt khỏi ai/cái gì

134

be shocked at sth

bị sốc vì điều gì

135

be short for sth

viết tắt cho cái gì

136

be shortlisted for sth

được lọt vào danh sách gì

137

be similar to sth

tương tự như cái gì

138

be skilled at/in doing sth

khéo léo, có tay nghề làm gì

139

be special about sth

điều gì đó đặc biệt ở… / có điểm đặc biệt ở…

140

be strange to sb

lạ lùng/xa lạ với ai

141

be stressed about/out sth

căng thẳng vì điều gì

142

be successful in sth = succeed in sth

thành công trong việc gì

143

be suitable for sb/sth

thích hợp với ai/cái gì

144

be superior to sb/sth

vượt trội hơn ai/cái gì

145

be surprised at/by sth

ngạc nhiên vì điều gì

146

be suspicious of sb/sth

nghi ngờ về ai/thứ gì

147

be terrible at sth/doing sth

kém việc gì/làm việc gì

148

be terrified of sth/doing sth

sợ việc gì/làm việc gì đó

149

be thankful to sb for sth/doing sth

cảm ơn ai đó vì việc gì/làm việc gì

150

be tired of sth/doing sth

mệt mỏi vì việc gì/làm việc gì

151

be under stress/pressure

chịu căng thẳng/áp lực

152

be under the impression

ấn tượng sai lầm

153

be upset about/at/over sth be upset with sb

buồn, thất vọng về việc gì buồn, thất vọng về ai

154

be useful for/in sth/doing sth

hữu ích với cái gì/cho việc làm gì

155

be wary of

cảnh giác với, thận trọng với

156

be worse off

trở nên tồi tệ hơn

157

be worthy of sth

xứng đáng với điều gì

158

be/get curious about sth

tò mò về cái gì

159

be/stay connected with sth

giữ liên lạc, giữ kết nối với cái gì

160

believe in sb/sth

tin vào ai/điều gì

161

belong to sb

thuộc về ai đó

162

benefit from sth

hưởng lợi từ cái gì

163

beware of sth

coi chừng cái gì

164

borrow sth from sb

mượn cái gì từ ai đó

165

by contrast

ngược lại, trái lại

by the way

nhân tiện, à này

166

on the way to sth

trên đường tới đâu

in the way

cản trở, ngáng đường

167

click on sth

bấm vào cái gì

168

coincide with sth

trùng hợp với cái gì

169

combine sth with sth

kết hợp cái gì với cái gì

170

comment on sth

bình luận về điều gì

171

communicate with sb

giao tiếp với ai

172

compare sb/sth with/to sb/sth

so sánh ai với ai, so sánh cái gì với cái gì

173

compensate for sth

bù đắp, bồi thường cho cái gì

compete against

cạnh tranh với, thi đấu chống lại

compete for sth

cạnh tranh giành lấy cái gì

compete in

cạnh tranh ở

compete with

cạnh tranh với

175

complain about sth

phàn nàn về điều gì

176

compliment sb on sth

khen ngợi ai đó về điều gì

177

concentrate on sth = focus on sth

tập trung vào cái gì

178

confide in sb

tâm sự, thổ lộ với ai

179

confuse sb with sth

khiến ai nhầm lẫn cái gì

180

connect to sth

kết nối với, liên quan tới cái gì đó

consist in

cốt ở, cốt tại, ở chỗ

181

consist of

bao gồm

182

contrary to sth

trái ngược với cái gì

183

contribute to sth/doing sth

góp phần vào cái gì/làm cái gì

184

cooperate with sb

hợp tác với ai đó

185

crash sth into sth

đâm cái gì vào cái gì

186

date back (to…) / date from… / date to…

đã có từ…

187

deal with = cope with

đối phó với

188

decide on sth

quyết định điều gì

189

describe sb/sth as sb/sth

miêu tả, coi ai/cái gì như là ai/cái gì

190

detract from sth

làm giảm bớt cái gì

191

disagree with sb on/over/about sth

không đồng ý với ai đó về điều gì

192

discourage sb from doing sth

khiến cho ai không còn muốn làm gì

193

discuss sth with sb

thảo luận cái gì với ai

discuss with sb about sth

thảo luận với ai đó về điều gì

discuss sth = have a discussion about sth

thảo luận điều gì

194

divide sb/sth into

chia ai/cái gì đó thành

195

donate sth to sb

quyên góp, ủng hộ thứ gì cho ai

196

dream of/about sth

mơ về điều gì

197

educate sb about sth

giáo dục ai về cái gì

198

empathize with sb

đồng cảm với ai

199

end up with sth

kết thúc với cái gì đó

200

engage in sth/doing sth

tham gia vào cái gì/làm cái gì

201

engage sb in sth/doing sth

thu hút, lôi kéo ai vào việc gì/làm việc gì

202

enquire about sth

hỏi/điều tra về điều gì

203

escape from sb/sth

thoát khỏi ai/cái gì

204

excel at/in sth/doing sth

xuất sắc, giỏi ở việc gì đó/làm việc gì

205

expert on sth

chuyên gia về cái gì

206

explain sth to sb

giải thích điều gì đó cho ai

207

familiarize sb with sth

giúp ai đó hiểu / làm quen với cái gì

208

feel sorry for sth

cảm thấy có lỗi vì điều gì

209

feel stressed from sth

cảm thấy căng thẳng từ cái gì

210

feel thankful for sth

cảm thấy biết ơn vì điều gì

211

fight against sth

chiến đấu chống lại cái gì đó

fight for sth

chiến đấu vì điều gì

212

for or against

ủng hộ hay phản đối

213

for the rest of one’s life

trong suốt quãng đời còn lại của ai đó

214

force sb away from sth

buộc ai đó tránh xa cái gì

force sb out of sth

buộc ai ra khỏi cái gì

Xem thêm: Tổng hợp Kiến thức Ôn thi THPTQG môn tiếng Anh


Tóm lại, việc nắm vững cấu trúc và cách dùng giới từ là chìa khóa để chinh phục ngữ pháp tiếng Anh. Bài viết này đã tổng hợp những kiến thức cốt lõi nhất. Mọt Tiếng Anh hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích, chúc các sĩ tử 2k8 ôn luyện hiệu quả và bứt phá điểm số trong kỳ thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh năm 2026!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *