Onthidgnl xin chia sẻ nội dung Tổng hợp Cụm động từ – Phrasal Verb trong tiếng Anh. Nắm vững các cụm động từ (phrasal verb) thông dụng trong tiếng Anh để nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng làm bài, giúp bạn tự tin chinh phục dạng bài liên quan trong kỳ thi tiếng Anh THPTQG 2026.

Cụm động từ (Phrasal Verb)

STT

CÁC CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG

NGHĨA

1

act on

hành động theo lời khuyên, đề xuất

act out

đóng vai, đóng kịch

2

ask about sth

hỏi về điều gì đó

ask for sth

yêu cầu điều gì đó; xin cái gì

ask sb out

mời/rủ ai đi chơi

ask after

hỏi thăm

3

break down

hỏng hóc, ngất xỉu, suy sụp

break out

nổ ra, bùng phát

break up

chia tay

break into

đột nhập vào

break off

chấm dứt, kết thúc; dừng lại đột ngột khi đang nói/làm gì đó; tách rời ra, gãy rời

4

brighten up

thắp sáng lên

bring about

mang lại, gây ra

bring in

kiếm được (tiền), tạo ra lợi nhuận; giới thiệu điều luật, chính sách, hệ thống mới; bắt giữ hoặc triệu tập ai đó

5

bring up

đề cập đến điều gì; nuôi nấng ai

bring together

tập hợp lại, gom lại

bring back

mang lại, gợi nhớ

bring out

làm nổi bật, tôn lên; sản xuất, phát hành (sản phẩm, sách, phim, v.v.)

bring off

thành công trong việc làm điều gì đó khó khăn hoặc đầy thử thách

6

brush up on sth

trau dồi thêm điều gì

7

burn out

kiệt quệ, mệt mỏi

8

burst out

bật ra, phát ra

9

call for

kêu gọi, cần, đòi hỏi, yêu cầu

call off

huỷ bỏ việc gì

call out

gọi to

call on

kêu gọi, mời, bảo ai (làm gì)

call up

gọi điện thoại cho ai đó; triệu tập ai đó (thường là vào quân đội hoặc đội tuyển thể thao)

10

calm down

bình tĩnh

11

care about

quan tâm, lo lắng về điều gì đó

care for

chăm sóc

12

carry on

tiếp tục

carry out

tiến hành, thực hiện

carry off

– thành công trong việc làm điều gì đó khó khăn
– giành được giải thưởng hoặc chiến thắng điều gì đó
– mang đi (thường theo nghĩa tiêu cực như bệnh tật hoặc cái chết)

carry away

khiến ai đó bị cuốn theo cảm xúc, quá phấn khích hoặc mất kiểm soát

13

catch on

– trở nên phổ biến, thịnh hành
– hiểu ra điều gì đó (thường là sau một khoảng thời gian)

catch out

– bắt lỗi, phát hiện ai đó nói dối hoặc làm sai
– khiến ai đó bất ngờ hoặc bối rối

catch up on

làm bù, cập nhật thông tin hoặc hoàn thành một việc mà trước đó chưa kịp làm

catch up with

bắt kịp với

14

charge up

nạp, sạc pin

15

chat over

trò chuyện, thảo luận

16

check in

đăng ký, nhận phòng, nhận vé

check out

trả phòng, thanh toán, làm thủ tục rời khỏi đâu đó

check on sb

kiểm tra ai đó

17

account for

chiếm (không gian, thời gian); giải thích

18

apply for

nộp đơn xin cái gì đó (việc làm, học bổng, thị thực, v.v.)

apply to

nộp đơn vào (công ty, trường học); áp dụng điều gì đó vào ai/cái gì

19

cheer sb up

cổ vũ ai, làm cho ai đó tươi tỉnh lên

20

chill out

thư giãn, nghỉ ngơi

21

clean up

dọn dẹp, làm sạch

22

clear out

dọn sạch

23

close down

đóng cửa, phá sản, ngừng hoạt động

come across

tình cờ gặp

come along with sb

đi cùng với ai đó

come around

tỉnh lại

come down

đi xuống, rơi xuống

come in

đi vào

come in for

chuốc lấy, nhận lấy

come into

thừa kế

24

come off

thành công hoặc diễn ra như mong đợi / bị rời ra, bong ra, tách ra

come out

lộ ra, tung ra, xuất bản

come over

ghé chơi, đột nhiên cảm thấy điều gì

come up

xảy ra

come up to

đạt tới

come up with

nghĩ ra, nảy ra (ý tưởng, giải pháp)

25

cool down

hạ nhiệt, bình tĩnh lại

26

cope with

đối phó với

count in sb

tính, đếm cả ai vào

27

count on sb

tin tưởng vào ai, phụ thuộc vào ai

count towards sth

được bao gồm để tính vào cái gì

28

cram for exam

học gạo để thi (đến sát ngày thi mới cuống cuồng học)

29

cut down

chặt/đốn

cut off

cắt, cúp, ngừng cung cấp (điện, gas…)

cut in

xen vào, ngắt lời

cut down on

cắt giảm

30

die for sth

hi sinh vì điều gì

die of sth

chết vì bệnh gì

die out

tuyệt chủng

31

drop off

thiu thiu ngủ; giảm, bớt

drop out of

bỏ giữa chừng

drop sb off

thả ai đó xuống (xe)

32

dye out

nhuộm

33

eat out

đi ăn ngoài

34

end up

kết thúc, rốt cuộc, cuối cùng thì…

35

dress in

mặc đồ gì đó

dress up

ăn diện, ăn mặc đẹp

36

fall behind

tụt hậu, tụt lại phía sau

fall for sth

yêu, phải lòng ai đó; bị lừa, mắc bẫy

fall back on

nhờ cậy đến, sử dụng khi không còn lựa chọn khác

fall in love with sb

phải lòng ai

fall out with

cãi nhau, bất hòa với ai đó

fall over

ngã xuống, đổ xuống, sụp đổ

fall off

giảm xuống, rơi xuống

37

figure out

tìm ra, hiểu được

38

fill in

điền vào

fill out

điền vào; mập lên, béo ra

fill up

đổ đầy

39

fit in

hòa nhập, phù hợp với một nhóm

fit in with

hòa hợp, phù hợp với kế hoạch hoặc nhóm người nào đó

fit into

vừa với kích thước hoặc phù hợp với một phong cách /sống

fit out

trang bị, cung cấp đồ dùng

fit to

điều chỉnh, lắp đặt để phù hợp với một điều kiện

40

flow out

chảy ra

41

fly down

bay xuống

42

free up

giải phóng, để dành tiền/thời gian

43

get along with sb = get on (well) with sb

hòa hợp/có mối quan hệ tốt với ai

get around

đi lại

get away

tránh xa

get away from

tránh xa khỏi

get back to

phản hồi lại ai đó/quay lại làm việc gì sau gián đoạn

get by

xoay sở để sống hoặc làm điều gì đó dù có khó khăn

get down to

bắt đầu tập trung nghiêm túc vào một nhiệm vụ

44

get into

được nhận vào (trường, nhóm), bắt đầu thích cái gì

get off

xuống xe/tàu, tránh bị phạt nặng, rời khỏi công việc

get on

lên xe/tàu, hòa hợp với ai đó, tiếp tục làm gì đó

get out of

ra khỏi, thoát khỏi

get over

vượt qua

get round

thuyết phục

get round to

cuối cùng cũng có thời gian làm điều gì đó đã trì hoãn

get through

vượt qua, hoàn thành; liên lạc được với ai đó; được thông qua, chấp nhận

get up

thức dậy

45

give away

cho đi; phân phát; tiết lộ

give in

nhượng bộ, đầu hàng, chấp nhận thua cuộc / nộp bài tập, tài liệu, đơn từ

give off

thải ra, tỏa ra

give out

cạn kiệt; phân phát

give up

bỏ cuộc, từ bỏ

give up on

từ bỏ hy vọng

46

go about

đối phó với, bắt đầu làm gì

go against

chống lại

go along with

đi cùng với

go away

rời đi

go back

quay lại

go back on

thất hứa

go beyond

vượt xa hơn

go by

trôi qua, tuột mất

go down >< go up

tăng lên >< giảm xuống

go for

tấn công, chọn, thích, cố gắng đạt được điều gì

go in for

tham gia vào, có sở thích hoặc hứng thú với điều gì đó

go into

đi sâu vào chi tiết, thảo luận kỹ hơn

go off

đổ chuông, nổ tung, thiu thối

go on

tiếp tục

go out

mất điện, ra ngoài, đi chơi

go over

kiểm tra lại, ôn lại

go through

đi qua, kiểm tra kỹ, xem xét

go through with

làm những gì cần thiết để hoàn thành một hành động, đặc biệt là một hành động khó khăn hoặc khó chịu

go/come down with

mắc bệnh

47

grow up

trưởng thành, lớn lên

48

hang around

lảng vảng, quanh quẩn ở một nơi mà không làm gì cụ thể

hang on

chờ một chút; giữ chặt, bám vào cái gì đó; chờ trên điện thoại

hang out

dành thời gian thư giãn, tụ tập với bạn bè, tận hưởng thời gian ở một nơi nào đó

hang out with sb

đi chơi/la cà với ai

49

head back

quay lại, quay trở lại

head for

hướng tới một nơi nào đó

50

heat up

làm nóng lên

51

hold back

kiềm chế cảm xúc, ngăn cản điều gì đó xảy ra

hold down

giữ chặt, kiểm soát, duy trì

hold on

chờ; giữ chặt; cầm

hold over

gia hạn, dời lịch sang thời gian sau

hold up

trì hoãn, làm chậm trễ

52

keep at

kiên trì, tiếp tục làm gì đó dù khó khăn

keep away from

tránh xa khỏi

keep back

giữ lại, kiềm chế, không tiết lộ

keep in with

duy trì mối quan hệ tốt với ai đó (vì lợi ích)

keep off

tránh xa (không ăn/uống/hút thứ gì; không đề cập tới chủ đề gì); xua đuổi

keep on

tiếp tục

keep up with

theo kịp với, bắt kịp với

53

knock down

đánh gục

54

let out

thả ra, cho ra

let down

làm thất vọng

55

light up

thắp sáng

56

line up

xếp theo hàng lối

57

live on sth

sống dựa vào cái gì

live up to

đáp ứng mong đợi hoặc tiêu chuẩn

58

lock down

đóng cửa

59

log on >< log out

đăng nhập >< đăng xuất

60

look after = take care of

chăm sóc, trông nom

look at sb/sth

nhìn vào ai/cái gì

look back to sth

nhìn lại điều gì

look down on

khinh thường

look for

tìm kiếm

look forward to sth/doing sth

mong chờ điều gì/làm điều gì

look into

điều tra, xem xét

look over

xem qua

look up

tra cứu, cải thiện

look up to

ngưỡng mộ, kính trọng

look/watch out for sth

để ý/coi chừng cái gì

61

lose out

thua thiệt

62

make out

nhận ra, phân biệt

make up

bịa đặt, trang điểm, quyết định, làm hòa…

make up for

bù đắp cho

63

map out

sắp xếp, lên kế hoạch

64

meet up

gặp gỡ

65

mess up

làm rối tung lên

66

67

move away

di chuyển đi, đi chỗ khác

move forward

tiến lên phía trước

move on to sth

chuyển sang cái gì

move out

rời đi, chuyển đi

move out of

rời khỏi, chuyển ra khỏi

68

narrow down

thu hẹp lại

69

open up

mở ra

70

pass away

chết, qua đời

pass by

đi ngang qua

pass down

truyền lại

pass off

diễn ra, xảy ra

pass out

bất tỉnh

pass through

đi qua

71

pick on sb

trêu chọc, bắt nạt

pick up

nhặt lên, đón ai đó, học lỏm

72

play around/about

hành động bất cẩn

73

pour down

rót xuống, trút xuống

74

pull out

rời khỏi, rút lui, rút khỏi điều gì đó

pull over

tấp xe vào lề, dừng xe bên đường

pull up

dừng xe lại hoặc kéo cái gì đó lên

75

put away

cất đi, dọn đi

put down

đặt xuống

put forward

đưa ra, đề xuất

put off

trì hoãn

put on

mặc đồ, tăng cân…

put out

dập tắt

put sb down

cho ai tham gia vào đâu đó

put sb off

làm cho ai đó mất hứng

put up

dựng lên, cho ai ở nhờ

put up to

xúi giục

put up with = tolerate

chịu đựng

76

queue up

xếp hàng

77

reach out for sth

cố với lấy, cố gắng đạt được điều gì đó

reach out to sb

tiếp cận, liên hệ, nhờ giúp đỡ

78

recover from = get over

phục hồi, bình phục

79

run across/into

tình cờ gặp/thấy

run away

chạy trốn, bỏ chạy

run on sth

chạy bằng cái gì

80

run out

cạn kiệt, hết sạch

run out of sth

hết, cạn kiệt cái gì

run over

chạy qua, cán qua

81

sail through

vượt qua, thành công một cách dễ dàng

82

save up

tiết kiệm

83

scare away

xua đuổi

scrap through

vừa đủ để vượt qua, thành công một cách khó khăn

84

scroll up/down

cuộn lên/xuống

85

search for

tìm kiếm

86

seek out

tìm kiếm, tìm ra

87

send out

gửi đi, phân phát

88

set off

khởi hành, xuất phát

set up = establish = organize

thành lập, thiết lập

89

settle down

ổn định cuộc sống, yên bề gia thất, bình tĩnh lại

settle in

thích nghi với môi trường mới

90

shake off

thoát khỏi

91

shout at sb

hét lên giận dữ với ai, quát ai

shout out

hét to

92

show off

thể hiện, khoe khoang

show up

xuất hiện

93

shut down

tắt

94

sign up (for sth)

đăng ký (cái gì)

95

sit around

ngồi nhàn nhã, không làm gì cả

96

sit in on sth

dự giờ

97

slow down

làm chậm lại

98

soak up

ngâm mình, đắm mình

99

sort out

phân loại; giải quyết, xử lý

100

speak down to sb

nói chuyện với ai (coi họ kém thông minh, ít quan trọng)

101

speed up

tăng tốc

102

split up

chia tách, chia tay

103

stand for

viết tắt cho; đại diện, ủng hộ

stand in (for)

thay thế ai đó tạm thời

stand out

xuất sắc, nổi bật

stand out from sb

nổi bật so với ai

stand up for

ủng hộ, bảo vệ, đứng lên vì điều gì

stand up to sb/sth

chống lại; kháng cự; đối đầu với ai/cái gì

104

stare at sb/sth

nhìn chằm chằm vào ai/thứ gì

105

start off

khởi hành

106

start out

bắt đầu

107

stay up

thức

108

step back

bước lùi lại

109

step down

từ chức

110

stir up

khuấy lên

111

stop over

dừng lại

112

switch from… to

chuyển từ… sang

switch off

tắt

switch on

bật

switch to sth

chuyển sang cái gì

113

take away

mua mang về, mang đi

take after

giống (diện mạo, tính cách)

take in

lừa gạt ai đó; hiểu, tiếp thu thông tin; cho ai đó ở nhờ

take off

cất cánh; cởi đồ; khởi sắc, khấm khá

take on

đảm nhận, thuê mướn

take out

nhổ (cây, cỏ, răng..), dỡ (rác); lấy ra

take over

tiếp quản, đảm nhận

take up

nhặt lên, bắt đầu một thói quen.

114

talk about sth

nói về điều gì

talk over (with sb)

thảo luận, bàn bạc kỹ lưỡng với ai đó trước khi quyết định

talk sb into sth

thuyết phục ai đó làm gì

talk to/with sb

nói chuyện với ai

115

tear down

phá bỏ, phá huỷ

116

think over

cân nhắc, xem xét

think up

nghĩ ra

think of/about

nghĩ về

117

throw away

ném đi, vứt đi

throw sth at sb

ném cái gì vào ai

118

tidy up

dọn dẹp

119

tie up with

liên kết với, gắn liền với

120

trek through

đi bộ qua

121

trip over sth

vấp phải cái gì

122

try on

mặc thử (quần áo)

try out

kiểm tra thử (xem có hoạt động không)

123

turn back

quay trở lại

turn down

từ chối, vặn nhỏ (âm lượng)

turn into

trở thành, biến thành

turn off

tắt

turn on

bật

turn out

hóa ra là

turn up

xuất hiện, vặn to (âm lượng)

124

type up

đánh máy

125

use up

sử dụng hết

126

walk around

đi bộ xung quanh

walk away from

đi khỏi

walk out on sb

rời bỏ và chấm dứt mối quan hệ một cách phũ phàng với ai đó

127

warm up

khởi động

128

wash away

rửa sạch, rửa trôi

129

wipe away

tẩy, lau sạch đi

130

work alongside sb

làm việc cùng với ai

131

work on sth

nghiên cứu, tìm tòi về cái gì

132

work out

tập thể dục, tính toán

133

write down

viết ra

Xem thêm: Tổng hợp Kiến thức Ôn thi THPTQG môn tiếng Anh


Trên đây là toàn bộ cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng và quan trọng mà Mọt Tiếng Anh đã chắt lọc. Việc nắm vững kho tàng phrasal verb này không chỉ giúp bạn tự tin xử lý các dạng bài từ vựng, đọc hiểu mà còn là chìa khóa để bứt phá điểm số. Chúc các sĩ tử 2k8 ôn thi hiệu quả và gặt hái thành công vang dội trong kỳ thi THPTQG 2026!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *