OnthiDGNL xin chia sẻ Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Bộ sách GLOBAL SUCCESS ( WORDLIST TA12 – GLOBAL SUCCESS) là một danh sách từ vựng tiếng Anh dành cho học sinh lớp 12, được tổng hợp theo từng Unit dựa trên Bộ sách GLOBAL SUCCESS. Tài liệu này hướng tới kỳ thi THPTQG 2026 và bao gồm 10 Unit với các chủ đề khác nhau. Cùng tham khảo nhé.

UNIT 1: LIFE STORIES WE ADMIRE (Những câu chuyện cuộc đời chúng ta ngưỡng mộ)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

account (n)

/əˈkaʊnt/

câu chuyện

achievement (n)

/əˈʧiːvmənt/

thành tích, thành tựu

admire (v)

/ədˈmaɪə/

ngưỡng mộ

adopt (v)

/əˈdɒpt/

nhận con nuôi

animated (adj)

/ˈænɪmeɪtɪd/

hoạt hình

attack (n,v)

/əˈtæk/

cuộc tấn công, tấn công

attend (school/

college) (v)

/əˈtend (skuːl/ kɒlɪʤ)/

đi học (trường, trường đại học, cao đẳng)

battle (n)

/ˈbætl/

chiến trường

biography (n)

/baɪˈɒɡrəfi/

tiểu sử

biological (adj)

/ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/

(quan hệ) ruột thịt

bond (v)

/bɒnd/

kết thân (với ai)

cancer (n)

/ˈkænsə/

ung thư

carry out

/ˈkæri aʊt/

tiến hành

childhood (n)

/ˈʧaɪldhʊd/

tuổi thơ

Communist Party of Viet Nam

/ˈkɒmjənɪst pɑːti əv

viːetˈnɑːm/

Đảng Cộng sản Việt Nam

death (n)

/deθ/

cái chết

defeat (v)

/dɪˈf iːt/

đánh bại

devote to

/dɪˈvəʊt tə/

cống hiến (cho)

drop out (of)

/ˈdrɒp aʊt (ɒv)/

bỏ học

enemy (n)

/ˈenəmi/

kẻ thù

genius (n)

/ˈʤiːniəs/

thiên tài

hero (n)

/ˈhɪərəʊ/

anh hùng

marriage (n)

/ˈmærɪʤ/

cuộc hôn nhân

military (n)

/ˈmɪlətri/

quân đội

on cloud nine/ on top of the world/ over the moon

/ɒn klaʊd naɪn/ /ɒn tɒp ɒv ðə wɜːld//ˈəʊvə ðə muːn/

rất vui sướng, hạnh phúc

pancreatic (adj)

/ˌpæŋkriˈætɪk/

liên quan tới tuyến tuỵ

pass away

/pɑːs əˈweɪ/

qua đời

poem (n)

/ˈpəʊɪm/

bài thơ

poetry (n)

/’pəʊətri/

thơ ca

resign (v)

/rɪˈzaɪn/

từ chức

resistance war

/rɪˈzɪstəns wɔː/

cuộc kháng chiến

rule (n, v)

/ruːl/

sự trị vì, trị vì

youth (n)

/juːθ/

tuổi trẻ

UNIT 2: A MULTICULTURAL WORLD (Một thế giới đa văn hóa)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

admire (v)

/ədˈmaɪə/

ngắm nhìn, chiêm ngưỡng

anxiety (n)

/æŋˈzaɪəti/

sự bồn chồn, lo lắng

appreciate (v)

/əˈpriːʃieɪt/

thưởng thức, trân trọng

bamboo dancing

(np)

/ˌbæmˈbuː ˈdɑːnsɪŋ/

nhảy sạp

captivate (v)

/ˈkæptɪveɪt/

thu hút, cuốn hút

celebrate (v)

/ˈselɪbreɪt/

tổ chức, mừng

confusion (n)

/kənˈfjuːʒn/

sự khó hiểu, sự hỗn độn, sự rối rắm

costume (n)

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

cuisine (n)

/kwɪˈziːn/

ẩm thực

cultural (adj)

/ˈkʌltʃərəl/

thuộc về văn hoá

culture shock (n)

/ˈkʌltʃə ʃɒk/

sốc văn hoá

custom (n)

/ˈkʌstəm/

phong tục

diversity (n)

/daɪˈvɜːsəti/

sự đa dạng

extracurricular (adj)

/ˌekstrəkəˈrɪkjələ/

ngoại khoá

festivity (n)

/feˈstɪvəti/

ngày hội

globalisation (n)

/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn/

sự toàn cầu hoá

identity (n)

/aɪˈdentəti/

bản sắc, đặc điểm nhận dạng

keep up with

/ˈkiːp ʌp wɪð/

bắt kịp với, theo kịp

lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

multicultural (adj)

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

tính đa văn hoá

origin (n)

/ˈɒrɪdʒɪn/

nguồn gốc

popularity (n)

/ˌpɒpjuˈlærəti/

sự phổ biến, sự thông dụng

speciality (n)

/ˌspeʃiˈæləti/

đặc sản

staple (adj)

/ˈsteɪpl/

cơ bản, chủ yếu

tasty (adj)

/ˈteɪsti/

ngon

traditional (adj)

/trəˈdɪʃənl/

truyền thống

trend (n)

/trend/

xu hướng

tug of war (n)

/ˌtʌɡ əv ˈwɔː/

trò chơi kéo co

UNIT 3: GREEN LIVING (Lối sống xanh)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

carbon footprint (n)

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

tổng lượng phát thải khí nhà kính

cardboard (n, adj)

/ˈkɑːdbɔːd/

bìa cứng, làm bằng bìa cứng

clean up

/ˈkliːn ʌp/

dọn dẹp

compost (n)

/ˈkɒmpɒst/

phân hữu cơ

container (n)

/kənˈteɪnə/

thùng, hộp, gói

contaminated (adj)

/kənˈtæmɪneɪtɪd/

nhiễm độc, nhiễm khuẩn

decompose (v)

/ˌdiːkəmˈpəʊz/

phân huỷ

eco-friendly (adj)

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

thân thiện/ tốt cho hệ sinh thái, môi trường

fruit peel (np)

/fruːt piːl/

vỏ hoa quả

household waste (np)

/ˈhaʊshəʊld weɪst/

rác thải sinh hoạt

in the long run

/ɪn ðə lɒŋ rʌn/

về lâu dài

in the long/ medium/ short term

/ɪn ðə lɒŋ/ ˈmiːdiəm/ ʃɔːt tɜːm/

về lâu dài/ trong thời gian không xa/ trong thời gian trước mắt

landfill (n)

/ˈlændfɪl/

bãi chôn rác

layer (n)

/ˈleɪə/

lớp

leftover (n, adj)

/ˈleftəʊvə/

thức ăn thừa

packaging (n)

/ˈpækɪʤɪŋ/

bao bì

pile (n)

/paɪl/

chồng, đống

reusable (adj)

/riːˈjuːzəbl/

tái sử dụng được

reuse (v)

/riːˈjuːz/

tái sử dụng

rinse out

/ˈrɪns aʊt/

xối nước, rửa sạch

single-use (adj)

/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/

dùng một lần

waste (n)

/weɪst/

rác thải

UNIT 4: URBANISATION (Đô thị hóa)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

afford (v)

/əˈfɔːd/

có đủ tiền, có khả năng chi trả

colonial (adj)

/kəˈləʊniəl/

thuộc địa, thuộc dân

concern (n)

/kənˈsɜːn/

sự lo lắng

decrease (v)

/dɪˈkriːs/

giảm, hạ xuống

expand (v)

/ɪkˈspænd/

mở rộng (về diện tích)

gradually (adv)

/ˈɡrædʒuəli/

dần dần, từ từ

housing (n)

/ˈhaʊzɪŋ/

nhà ở

leisure (n)

/ˈleʒə/

sự giải trí, thư giãn

proportion (n)

/prəˈpɔːʃn/

tỉ lệ

rapidly (v)

/ˈræpɪdli/

rất nhanh, với tốc độ cao

reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

đáng tin cậy

resident (n)

/ˈrezɪdənt/

người dân

rush hour

/ˈrʌʃ aʊə/

giờ cao điểm

seek (v)

/siːk/

tìm kiếm

unemployment (n)

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

tình trạng thất nghiệp, số người không có việc làm

urban (adj)

/ˈɜːbən/

thuộc về đô thị

high-rise

/ˈhaɪ raɪz/

cao tầng

urban

/ˈɜːbən/

thuộc về đô thị

urban sprawl

/ˈɜːbən sprɔːl/

sự bành trướng đô thị

urbanisation

/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/

đô thị hoá

leisure

/ˈleʒə(r)/

sự giải trí, sự thư giãn

convenience

store

/kənˈviːniəns stɔː(r)/

cửa hàng tiện lợi

convenient

/kənˈviːniənt/

thuận tiện

crowded

/ˈkraʊdɪd/

đông đúc

rush hour

/ˈrʌʃ aʊə(r)/

giờ cao điểm

afford

/əˈfɔːd/

có đủ khả năng chi trả

housing

/ˈhaʊzɪŋ/

nhà ở

expand

/ɪkˈspænd/

mở rộng

seek

/siːk/

tìm kiếm

unemployment

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

tình trạng thất nghiệp

affordable

/əˈfɔːdəbl/

(giá cả) rẻ, phải chăng

infrastructure

/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

cơ sở hạ tầng

resident

/ˈrezɪdənt/

người dân

colonial

/kəˈləʊniəl/

thuộc địa, thuộc dân

gradually

/ˈɡrædʒuəli/

dần dần

modernise

/ˈmɒdənaɪz/

hiện đại hoá

concern

/kənˈsɜːn/

mối lo ngại

rapidly

/ˈræpɪdli/

rất nhanh, với tốc độ cao

reliable

/rɪˈlaɪəbl/

đáng tin cậy

UNIT 5: THE WORLD OF WORK (Thế giới công việc)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

application letter (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn ˈletə/

thư xin việc

bonus (n)

/ˈbəʊnəs/

tiền thưởng

casual (adj)

/ˈkæʒuəl/

theo thời vụ, tạm thời

challenging (adj)

/ˈtʃælɪndʒɪŋ/

thách thức

flexible (adj)

/ˈfleksəbl/

linh hoạt

footstep (n)

/ˈfʊtstep/

bước chân; truyền thống gia đình

employ (v)

/ɪmˈplɔɪ/

tuyển dụng

nine-to-five (adj)

/ˈnaɪn tə faɪv/

giờ hành chính

on-the-job (adj)

/ɒn ðə ˈdʒɒb/

trong công việc, khi đang làm việc

overtime (adv)

/ˈəʊvətaɪm/

ngoài giờ

part-time (adj)

/ˌpɑːt ˈtaɪm/

bán thời gian

repetitive (adj)

/rɪˈpetətɪv/

lặp đi lặp lại

rewarding (adj)

/rɪˈwɔːdɪŋ/

xứng đáng

shift (n)

/ʃɪft/

ca làm việc

stressful (adj)

/ˈstresfl/

áp lực, căng thẳng

unpaid (adj)

/ˌʌnˈpeɪd/

không được trả lương

wage (n)

/weɪdʒ/

tiền công (trả theo giờ hoặc theo khối lượng công việc)

wait on tables

/weɪt ɒn ˈteɪblz/

phục vụ đồ ăn thức uống cho khách trong nhà hàng

well-paid (adj)

/ˌwel ˈpeɪd/

được trả lương cao

vacancy (n)

/ˈveɪkənsi/

vị trí công việc còn trống

UNIT 6: ARTIFICIAL INTELLIGENCE (Trí tuệ nhân tạo)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

activate (v)

/ˈæktɪveɪt/

kích hoạt, khởi động

advanced (adj)

/ədˈvɑːnst/

tiên tiến, trình độ cao

analyse (v)

/ˈænəlaɪz/

phân tích

application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

sự ứng dụng, sự áp dụng

artificial intelligence (AI) (n)

/ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ (/ˌeɪ ˈaɪ/)

trí thông minh nhân tạo

capable (adj)

/ˈkeɪpəbl/

có khả năng

chatbot (n)

/ˈtʃætbɒt/

hộp trò chuyện

data (n)

/ˈdeɪtə/

dữ liệu

digital (adj)

/ˈdɪdʒɪtl/

thuộc kĩ thuật số

evolution (n)

/ˌiːvəˈluːʃn/

sự tiến hoá, sự phát triển

facial recognition (n)

/ˌfeɪʃl rekəɡˈnɪʃn/

khả năng nhận diện khuôn mặt

function (n)

/ˈfʌŋkʃn/

chức năng, nhiệm vụ

hands-on (adj)

/ˌhændz ˈɒn/

thực tiễn, trực tiếp

human-like (adj)

/ˈhjuːmən laɪk/

giống con người

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

personalised (adj)

/ˈpɜːsənəlaɪzd/

được cá nhân hoá

platform (n)

/ˈplætfɔːm/

nền tảng (công nghệ)

portfolio (n)

/pɔːtˈfəʊliəʊ/

hồ sơ

programme (v)

/ˈprəʊɡræm/

lập trình

robotic (adj)

/rəʊˈbɒtɪk/

thuộc rô bốt

upgrade (v)

/ˌʌpˈɡreɪd/

nâng cấp

virtual reality (n)

/ˌvɜːtʃuəl riˈæləti/

thực tế ảo

voice command (np)

/vɔɪs kəˈmɑːnd/

ra lệnh bằng giọng nói

UNIT 7: THE WORLD OF MASS MEDIA (Thế giới truyền thông đại chúng)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

accessible (adj)

/əkˈsesəbl/

có thể tiếp cận được

account for

/əˈkaʊnt fɔː/

chiếm (tỉ lệ)

advert (n)

/ˈædvɜːt/

quảng cáo

as opposed to

/æz əˈpəʊzd tuː/

khác với, đối lập với

audio (adj)

/ˈɔːdiəʊ/

bằng/có âm thanh

bias (n)

/ˈbaɪəs/

thiên kiến, thiên vị

broadcast (n, v)

/ˈbrɔːdkɑːst/

(chương trình) phát sóng

by contrast

/baɪ ˈkɒntrɑːst/

ngược lại

credible (adj)

/ˈkredəbl/

đáng tin cậy

digital billboard (np)

/ˈdɪʤɪtl ˈbɪlbɔːd/

bảng quảng cáo kĩ thuật số

discount (n)

/ˈdɪskaʊnt/

sự hạ giá

distribute (v)

/dɪˈstrɪbjuːt/

phân phát, phân phối

fact-check (v)

/ˈfækt tʃek/

kiểm chứng thông tin

fake news (n)

/ˌfeɪk ˈnjuːz/

tin giả, tin bịa đặt

instant (adj)

/ˈɪnstənt/

nhanh chóng, ngay lập tức

interactive (adj)

/ˌɪntərˈæktɪv/

có thể tương tác được

loudspeaker (n)

/ˌlaʊdˈspiːkə/

loa phát thanh

mass media (n)

/ˌmæs ˈmiːdiə/

phương tiện truyền thông đại chúng

meanwhile (adv)

/ˈmiːnwaɪl/

trong khi đó

place (v)

/pleɪs/

đặt, rao, đăng (tin, quảng cáo)

presence (n)

/ˈprezns/

sức thu hút, sức ảnh hưởng

profit-making (adj)

/ˈprɒfɪt meɪkɪŋ/

tạo lợi nhuận

publicity (n)

/pʌbˈlɪsəti/

sự quan tâm, chú ý của công chúng

reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

xác thực

source (n)

/sɔːs/

nguồn tin

spread (v)

/spred/

lan truyền

the press (n)

/ðə pres/

báo chí

update (v)

/ˌʌpˈdeɪt/

cập nhật

viewer (n)

/ˈvjuːə/

người xem

visual (adj)

/ˈvɪʒuəl/

bằng/có hình ảnh

UNIT 8: WILDLIFE CONSERVATION (Bảo tồn động vật hoang dã)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

body part (np)

/ˈbɒdi pɑːt/

bộ phận cơ thể

captivity (n)

/kæpˈtɪvəti/

sự nuôi nhốt

conservation (n)

/ˌkɒnsəˈveɪʃn/

sự bảo vệ, sự bảo tồn

conserve (v)

/kənˈsɜːv/

bảo vệ, bảo tồn

coral (n)

/ˈkɒrəl/

san hô

critically endangered

/ˈkrɪtɪkli ɪnˈdeɪndʒəd/

bị đe doạ nghiêm trọng

debris (n)

/ˈdebriː/

mảnh vỡ, mảnh vụn

degrade (v)

/dɪˈɡreɪd/

xuống cấp

enclosure (n)

/ɪnˈkləʊʒə/

chuồng thú

endangered (adj)

/ɪnˈdeɪndʒəd/

bị đe doạ, gặp nguy hiểm

extinct (adj)

/ɪkˈstɪŋkt/

tuyệt chủng

forest clearance (np)

/ˈfɒrɪst ˈklɪərəns/

sự chặt, phá rừng

house (v)

/haʊs/

cung cấp nơi ở

mammal (n)

/ˈmæml/

động vật có vú

marine (adj)

/məˈriːn /

thuộc về biển

monitor (v)

/ˈmɒnɪtə/

giám sát

nursery (n)

/ˈnɜːsəri/

vườn ươm

poach (v)

/pəʊtʃ/

săn bắn bất hợp pháp

primate (n)

/ˈpraɪmeɪt/

bộ (họ) linh trưởng

rare (adj)

/reə/

hiếm, quý hiếm

release (v)

/rɪˈliːs/

thả

rescue (v)

/ˈreskjuː/

giải cứu

sea turtle (n)

/ˈsiː tɜːtl/

rùa biển

sign language (n)

/ˈsaɪn læŋɡwɪdʒ/

ngôn ngữ kí hiệu

spawning ground (np)

/ˈspɔːnɪŋ ˌɡraʊnd/

nơi đẻ trứng

survive (v)

/səˈvaɪv/

tồn tại

threatened (adj)

/ˈθretnd/

bị đe doạ

vulnerable (adj)

/ˈvʌlnərəbl/

dễ bị tổn thương

UNIT 9: CAREER PATHS (Con đường sự nghiệp)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

automate (v)

/ˈɔːtəmeɪt/

tự động hoá

adapt (v)

/əˈdæpt/

thay đổi cho phù hợp, thích ứng theo, thích nghi

character (n)

/ˈkærəktə/

phẩm chất, đặc điểm tính cách

childminder (n)

/ˈtʃaɪldmaɪndə/

người trông trẻ

cut down on

/ˈkʌt daʊn ɒn/

cắt giảm, giảm bớt

CV (curriculum vitae)

/ˌsiː ˈviː/ (/kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/)

sơ yếu lí lịch

fascinating (adj)

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

cực kì thú vị và hấp dẫn

in demand

/ɪn dɪˈmɑːnd/

có nhu cầu, được mọi người mong muốn

get on with

/ˈɡet ɒn wɪð/

hoà hợp với, có mối quan hệ tốt với

go in for

/ˈɡəʊ ɪn fɔː/

đam mê, theo đuổi một sở thích

live up to

/ˈlɪv ʌp tə/

làm theo sự mong muốn, kì vọng của ai đó

look down on

/ˈlʊk daʊn ɒn/

coi thường người khác, cho rằng mình hơn người

obsolete (adj)

/ˈɒbsəliːt/

lỗi thời, không còn được sử dụng, không thịnh hành

passion (n)

/ˈpæʃn/

niềm đam mê, say mê

passionate (adj)

/ˈpæʃənət/

có niềm đam mê với/dành cho

position (n)

/pəˈzɪʃn/

vị trí việc làm

pursue (v)

/pəˈsjuː/

theo đuổi

put up with

/ˈpʊt ʌp wɪð/

chịu đựng

soft skills (n)

/ˈsɒft skɪlz/

các kĩ năng mềm

specialty (n)

/ˈspeʃəlti/

chuyên ngành

take into account

/teɪk ɪntə əˈkaʊnt/

cân nhắc, xem xét

tutor (n)

/ˈtjuːtə/

gia sư, giáo viên dạy kèm nhóm học sinh

work experience (n)

/ˈwɜːk ɪkspɪəriəns/

kinh nghiệm làm việc

UNIT 10: LIFELONG LEARNING (Học tập suốt đời)

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

acquire (v)

/əˈkwaɪə/

có được, đạt được

adult education (n)

/ˌædʌlt edʒuˈkeɪʃn/

giáo dục cho người lớn

boost (v)

/buːst/

tăng cường, cải thiện

broaden (v)

/ˈbrɔːdn/

mở mang, mở rộng

brush up

/ˈbrʌʃ ʌp/

ôn lại, học lại

complex (adj)

/ˈkɒmpleks/

phức tạp

determination (n)

/dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/

sự quyết tâm

distance learning (n)

/ˌdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/

học từ xa

distraction (n)

/dɪˈstrækʃn/

sự phân tâm, sự sao lãng

hardship (n)

/ˈhɑːdʃɪp/

sự khó khăn, vất vả

governess (n)

/ˈɡʌvənəs/

gia sư, giáo viên dạy kèm tại nhà

imprison (v)

/ɪmˈprɪzn/

giam cầm, cầm tù

informed (adj)

/ɪnˈfɔːmd/

có kiến thức về, có hiểu biết, được cung cấp đầy đủ thông tin

intelligence (n)

/ɪnˈtelɪdʒəns/

tình báo

learning community (np)

/lɜːrnɪŋ kəˌmjuːnəti/

cộng đồng học tập

maintain (v)

/meɪnˈteɪn/

duy trì, giữ được

martial art (n)

/ˌmɑːʃl ˈɑːt/

võ thuật

Molecular Biology (np)

/məˈlekjələ baɪˈɒlədʒi/

ngành sinh học phân tử

night school (n)

/ˈnaɪt skuːl/

lớp học buổi tối (dành cho người lớn)

psychology (n)

/saɪˈkɒlədʒi/

ngành tâm lí học

relevant (adj)

/ˈreləvənt/

phù hợp, thích hợp

well-rounded (adj)

/ˌwel ˈraʊndɪd/

được phát triển một cách toàn diện

widen (v)

/ˈwaɪdn/

mở rộng, tăng thêm

wonder (v)

/ˈwʌndə/

thắc mắc, băn khoăn

Mỗi Unit cung cấp danh sách các từ vựng, phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng.


Toàn bộ từ vựng tiếng Anh 12 Global Success cốt lõi đã được Mọt Tiếng Anh tổng hợp chi tiết trong bài viết. Đây là nền tảng kiến thức quan trọng giúp các sĩ tử 2k8 tự tin chinh phục điểm số cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPTQG 2026. Mọt Tiếng Anh chúc bạn ôn luyện hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi trong kỳ thi quan trọng này!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *